Giá cả tại Ubud

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Ubud? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Ubud.

Ubud thay đổi giá cả hikersbay.com
Ubud Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Ubud? Ubud - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Chi phí tại Ubud: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Ubud: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 14 hours ago)

Tiền tệ trong Indonesia Rupiah Indonesia (IDR). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,26 Rupiah Indonesia. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 62,6 Rupiah Indonesia. Và ngược lại: Với 10 Rupiah Indonesia bạn có thể nhận được 16 Đồng Việt Nam.


Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Ubud thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 39%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 69%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Ubud, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 27%. Nếu chúng tôi muốn sử dụng thời gian rảnh của mình cho giải trí hoặc thể thao, chúng tôi phải chuẩn bị chi tiêu nhiều tiền hơn tại 7,1%.

Khách sạn có đắt không tại Ubud? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Ubud?

Giá trung bình của chỗ ở tại Indonesia là ₫1.33M (IDR 830K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫510K (IDR 319K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫187K (IDR 117K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Indonesia tại ₫705K (IDR 441K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.22M (IDR 764K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.97M (IDR 1.86M) tại Indonesia Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫2.36B (IDR 1.48B)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Ubud? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Ubud không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Ubud, chẳng hạn như: Thịt bò, Táo, Pho mát, Thuốc lá, or Gạo (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Ubud không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Ubud là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Ubud?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 63.9 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 79.9 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 599 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 112 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 29.1 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Ubud, bao gồm cả Thịt bò, Táo, Pho mát, Thuốc lá, or Gạo


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Ubud trong các nước lân cận? Xem giá tại: Brunei, Singapore, Đảo Giáng Sinh, Malaysia, and Timor-Leste.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Ubud

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Ubud

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Ubud

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Ubud

Ubud - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫1.44M (₫920K - ₫2.51M)

Phí

₫1.44M (₫920K - ₫2.51M)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫722K (₫479K - ₫1.6M)

Internet

₫722K (₫479K - ₫1.6M)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.38M (₫307K - ₫1.92M)

quần Jean

₫1.38M (₫307K - ₫1.92M)
3,7% hơn nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫19.2M (₫16M - ₫24M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫19.2M (₫16M - ₫24M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫47.9M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫47.9M
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫33.5K (₫24K - ₫83.7K)

bánh mì

₫33.5K (₫24K - ₫83.7K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫268K (₫76.7K - ₫639K)

Pho mát

₫268K (₫76.7K - ₫639K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫30.7K (₫14.4K - ₫56K)

Gạo

₫30.7K (₫14.4K - ₫56K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫23.4K (₫16K - ₫95.9K)

cà chua

₫23.4K (₫16K - ₫95.9K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫30.4K (₫16K - ₫75.1K)

Chuối

₫30.4K (₫16K - ₫75.1K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫479K (₫320K - ₫719K)

Rượu

₫479K (₫320K - ₫719K)
26% hơn nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫63.9K (₫25.4K - ₫79.9K)

nhà hàng rẻ

₫63.9K (₫25.4K - ₫79.9K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫55.9K (₫47.9K - ₫102K)

bia địa phương

₫55.9K (₫47.9K - ₫102K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫61.2K (₫39.9K - ₫96.5K)

Cà phê

₫61.2K (₫39.9K - ₫96.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫30.9K (₫7.99K - ₫76.2K)

chai nước

₫30.9K (₫7.99K - ₫76.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫79.9K (₫79.9K - ₫120K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫79.9K (₫79.9K - ₫120K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫29.1K (₫16K - ₫55.9K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫29.1K (₫16K - ₫55.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Ubud

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫37.3K (IDR 23.3K)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫33.5K (IDR 21K)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫42.2K (IDR 26.4K)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫268K (IDR 168K)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫13.3K (IDR 8.33K)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫479K (IDR 300K)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫55.9K (IDR 35K)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫67.8K (IDR 42.4K)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫39.9K (IDR 25K)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫97.3K (IDR 60.9K)
  11. Táo (1kg) ₫75K (IDR 47K)
  12. Cam (1kg) ₫69.2K (IDR 43.3K)
  13. Khoai tây (1kg) ₫24.7K (IDR 15.4K)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫23.3K (IDR 14.6K)
  15. Một kg gạo trắng ₫30.7K (IDR 19.2K)
  16. Cà chua (1kg) ₫23.4K (IDR 14.7K)
  17. Chuối (1kg) ₫30.4K (IDR 19K)
  18. Hành tây (1kg) ₫54.2K (IDR 33.9K)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫267K (IDR 167K)

Giá Trong Nhà Hàng Ubud

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫63.9K (IDR 40K)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫599K (IDR 375K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫79.9K (IDR 50K)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫55.9K (IDR 35K)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫95.9K (IDR 60K)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫29.1K (IDR 18.2K)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫30.9K (IDR 19.3K)
  8. Cà phê cappuccino ₫61.2K (IDR 38.3K)

Chi Phí Sinh Hoạt Ubud

  1. Xăng (1 lít) ₫20.7K (IDR 12.9K)
  2. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫652M (IDR 408M)
  3. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫19.2M (IDR 12M)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫12.7M (IDR 7.93M)
  5. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫57.5M (IDR 36M)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫47.9M (IDR 30M)
  7. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.44M (IDR 903K)
  8. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫722K (IDR 452K)
  9. numb_34 ₫63.9K (IDR 40K)
  10. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.38M (IDR 866K)
  11. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫555K (IDR 347K)
  12. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2M (IDR 1.25M)
  13. 1 đôi giày da nam ₫2.02M (IDR 1.27M)
  14. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫680M (IDR 426M)
  15. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫6.39M (IDR 4M)
  16. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫242M (IDR 152M)
  17. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 12%
  18. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫9.59K (IDR 6K)
  19. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫11.6K (IDR 7.25K)
  20. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫160K (IDR 100K)

Chi Phí Giải Trí Ubud

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.6M (IDR 1M)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫79.9K (IDR 50K)

Sự khác biệt về giá cả giữa các vùng và thành phố trong Indonesia là gì? Giá cả trên các hòn đảo thuộc về Indonesia là bao nhiêu? Xem tại đây: Giá trong khu vực, thành phố và đảo ở Indonesia

Giá: Java   Sumatra   Sulawesi   Bali   Lombok   Flores   Sumba   Timor   Quần đảo Sunda   Bogor   Depok   Jakarta   Makassar   Surabaya   Tangerang   Yogyakarta   Bali   Bandar Lampung   Bandung  

Chi phí sống tại Indonesia: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Indonesia với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

cà chua

₫23.4K (₫16K - ₫95.9K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫63.9K (₫25.4K - ₫79.9K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Phí

₫1.44M (₫920K - ₫2.51M)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫1.38M (₫307K - ₫1.92M)
3.7% hơn nước Mỹ

bánh mì

₫33.5K (₫24K - ₫83.7K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫79.9K (₫79.9K - ₫120K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá trong mỗi khu vực ở Indonesia

Giá trên các hòn đảo