Giá nhà hàng tại Indonesia

Xem thêm: giá thực phẩm   chi phí sinh hoạt   chi phí giải trí  


Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Indonesia không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Indonesia là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Indonesia?

Nếu chúng tôi đang tìm kiếm một nơi giá cả phải chăng để ăn, thì tại một nhà hàng giá rẻ, chúng tôi sẽ phải trả khoảng 47.9 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 79.9 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn bao gồm ba món ăn xung quanh 399 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 128 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 14.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá đầy đủ tại Indonesia, bao gồm cả chai nước, Burger King hoặc quán bar tương tự, bia nhập khẩu, bia địa phương, or nhà hàng tốt hơn cho một cặp đôi


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Indonesia


Loại tiền tệ nào được sử dụng trong Indonesia và tỷ lệ chuyển đổi là gì?

Tiền tệ trong Indonesia Rupiah Indonesia (IDR). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,26 Rupiah Indonesia. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 62,6 Rupiah Indonesia. Và ngược lại: Với 10 Rupiah Indonesia bạn có thể nhận được 16 Đồng Việt Nam.


Sự khác biệt về giá cả giữa các vùng và thành phố trong Indonesia là gì? Giá cả trên các hòn đảo thuộc về Indonesia là bao nhiêu? Xem tại đây: Giá trong khu vực, thành phố và đảo ở Indonesia

Giá: Java   Sumatra   Sulawesi   Bali   Lombok   Flores   Sumba   Timor   Quần đảo Sunda   Bogor   Depok   Jakarta   Makassar   Surabaya   Tangerang   Yogyakarta   Bali   Bandar Lampung   Bandung  


Giá nhà hàng rẻ ₫47.9K (₫24K - ₫95.9K)

nhà hàng rẻ

₫47.9K (₫24K - ₫95.9K)
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫63.9K (₫39.9K - ₫104K)

bia địa phương

₫63.9K (₫39.9K - ₫104K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫51.3K (₫24K - ₫87.9K)

Cà phê

₫51.3K (₫24K - ₫87.9K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫8.39K (₫5.59K - ₫16K)

chai nước

₫8.39K (₫5.59K - ₫16K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫79.9K (₫76.7K - ₫104K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫79.9K (₫76.7K - ₫104K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫14.3K (₫8.79K - ₫32K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫14.3K (₫8.79K - ₫32K)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

Dưới đây chúng tôi trình bày giá hiện tại trong các nhà hàng, quán bar và thức ăn nhanh tại Indonesia
(Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Giá thực phẩm và đồ uống trong các nhà hàng tại Indonesia:

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫47.9K (IDR 30K)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫399K (IDR 250K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫79.9K (IDR 50K)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫63.9K (IDR 40K)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫95.9K (IDR 60K)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫14.3K (IDR 8.97K)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫8.39K (IDR 5.25K)
  8. Cà phê cappuccino ₫51.3K (IDR 32.1K)
  9. Cà phê espresso ₫35.9K (IDR 22.5K)
  10. Cheeseburger (đồ ăn nhanh) ₫24K (IDR 15K)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Indonesia

Thay đổi giá tại Cà Phê qua các năm: 2011: 28,5 N ₫(17,9 N IDR), 2012: 31,3 N ₫(19,6 N IDR), 2013: 35,3 N ₫(22,1 N IDR), 2014: 41,8 N ₫(26,1 N IDR), 2015: 47,1 N ₫(29,5 N IDR), 2016: 43,3 N ₫(27,1 N IDR), 2017: 44,2 N ₫(27,7 N IDR) và 2018: 46,2 N ₫(28,9 N IDR)

Indonesia thay đổi giá cả: Cà phê cappuccino 2011-2018
Indonesia thay đổi giá cả Cà phê cappuccino hikersbay.com

Thay đổi giá tại Nhà Hàng Tốt Hơn Cho Một Cặp Đôi qua các năm: 2010: 192 N ₫(120 N IDR), 2011: 192 N ₫(120 N IDR), 2012: 192 N ₫(120 N IDR), 2013: 240 N ₫(150 N IDR), 2014: 240 N ₫(150 N IDR), 2015: 320 N ₫(200 N IDR), 2016: 288 N ₫(180 N IDR), 2017: 272 N ₫(170 N IDR) và 2018: 256 N ₫(160 N IDR)

Indonesia thay đổi giá cả: Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món 2010-2018
Indonesia thay đổi giá cả Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món hikersbay.com

dowehavetopaymoreforbeerintherestaurantthanweusedto?
Đây là giá bia tại 2010: 32 N ₫(20 N IDR), 2011: 32 N ₫(20 N IDR), 2012: 32 N ₫(20 N IDR), 2013: 36,7 N ₫(23 N IDR), 2014: 39,9 N ₫(25 N IDR), 2015: 47,9 N ₫(30 N IDR), 2016: 47,9 N ₫(30 N IDR), 2017: 53,3 N ₫(33,4 N IDR) và 2018: 55,9 N ₫(35 N IDR).

Indonesia thay đổi giá cả: Bia tươi (0,5 lít) 2010-2018
Indonesia thay đổi giá cả Bia tươi (0,5 lít) hikersbay.com

Đồ uống có ga có chi phí cao hơn so với trước đây tại Indonesia không?
Trung bình, một chai Cola hoặc Pepsi trong những năm gần đây có chi phí là: 2010: 11,4 N ₫(7,12 N IDR), 2011: 11 N ₫(6,88 N IDR), 2012: 11 N ₫(6,89 N IDR), 2013: 9,97 N ₫(6,24 N IDR), 2014: 11 N ₫(6,85 N IDR), 2015: 11,6 N ₫(7,25 N IDR), 2016: 11,4 N ₫(7,16 N IDR), 2017: 11,2 N ₫(7 N IDR) và 2018: 11,9 N ₫(7,47 N IDR)

Indonesia thay đổi giá cả: Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) 2010-2018
Indonesia thay đổi giá cả Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chai Nước qua các năm: 2010: 4,4 N ₫(2,76 N IDR), 2011: 4,75 N ₫(2,97 N IDR), 2012: 4,53 N ₫(2,84 N IDR), 2013: 4,28 N ₫(2,68 N IDR), 2014: 4,28 N ₫(2,68 N IDR), 2015: 5,16 N ₫(3,23 N IDR), 2016: 5,22 N ₫(3,26 N IDR), 2017: 5,35 N ₫(3,35 N IDR) và 2018: 5,71 N ₫(3,57 N IDR)

Indonesia thay đổi giá cả: Nước (chai 0.33 lít) 2010-2018
Indonesia thay đổi giá cả Nước (chai 0.33 lít) hikersbay.com