Giá cả tại Quần đảo Sunda. Tôi cần bao nhiêu tiền để ở lại Quần đảo Sunda?

Giá siêu thị ở Quần đảo Sunda là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Quần đảo Sunda có cao hơn so với nước Mỹ không? Quần đảo Sunda - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Quần đảo Sunda: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 15 hours ago)

Tiền tệ trong Indonesia Rupiah Indonesia (IDR). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,26 Rupiah Indonesia. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 62,6 Rupiah Indonesia. Và ngược lại: Với 10 Rupiah Indonesia bạn có thể nhận được 16 Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Indonesia so với nước Mỹ.

Thực phẩm rẻ hơn 41%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 79%. Chi phí sinh hoạt ở Quần đảo Sunda thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 42%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 50%.

Khách sạn có đắt không tại Quần đảo Sunda? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Quần đảo Sunda?

Giá trung bình của chỗ ở tại Indonesia là ₫691K (IDR 433K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫566K (IDR 354K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫255K (IDR 160K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Indonesia tại ₫883K (IDR 553K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.14M (IDR 714K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.79M (IDR 1.12M) tại Indonesia Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫1.84M (IDR 1.15M)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Quần đảo Sunda? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Quần đảo Sunda không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Quần đảo Sunda, chẳng hạn như: Thuốc lá, nước đóng chai, Gạo, rau diếp, or Chuối (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Quần đảo Sunda không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Quần đảo Sunda là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Quần đảo Sunda?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 39.9 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 79.9 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 320 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 128 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 12 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Quần đảo Sunda, bao gồm cả Thuốc lá, nước đóng chai, Gạo, rau diếp, or Chuối


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Quần đảo Sunda trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Brunei, Singapore, Đảo Giáng Sinh, Malaysia, and Timor-Leste.

Quần đảo Sunda - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫1.18M (₫849K - ₫1.51M)

Phí

₫1.18M (₫849K - ₫1.51M)
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫686K (₫519K - ₫959K)

Internet

₫686K (₫519K - ₫959K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.04M (₫559K - ₫1.2M)

quần Jean

₫1.04M (₫559K - ₫1.2M)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫6.32M

thu nhập trung bình

₫6.32M
Giá cả ở 95% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫6.19M (₫4.79M - ₫9.59M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫6.19M (₫4.79M - ₫9.59M)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫7.21M (₫4.79M - ₫12.8M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫7.21M (₫4.79M - ₫12.8M)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫28.3K (₫21.6K - ₫63.9K)

bánh mì

₫28.3K (₫21.6K - ₫63.9K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫226K (₫95.9K - ₫320K)

Pho mát

₫226K (₫95.9K - ₫320K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫21.3K (₫17.6K - ₫25.6K)

Gạo

₫21.3K (₫17.6K - ₫25.6K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫36.4K (₫9.59K - ₫48.4K)

cà chua

₫36.4K (₫9.59K - ₫48.4K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫31.6K (₫16K - ₫63.9K)

Chuối

₫31.6K (₫16K - ₫63.9K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫511K (₫479K - ₫1.28M)

Rượu

₫511K (₫479K - ₫1.28M)
34% hơn nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫39.9K (₫24K - ₫79.9K)

nhà hàng rẻ

₫39.9K (₫24K - ₫79.9K)
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫63.9K (₫47.9K - ₫128K)

bia địa phương

₫63.9K (₫47.9K - ₫128K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫38.1K (₫27.2K - ₫55.9K)

Cà phê

₫38.1K (₫27.2K - ₫55.9K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫7.04K (₫4.79K - ₫9.59K)

chai nước

₫7.04K (₫4.79K - ₫9.59K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫79.9K (₫63.9K - ₫79.9K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫79.9K (₫63.9K - ₫79.9K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫12K (₫9.59K - ₫16K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫12K (₫9.59K - ₫16K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Quần Đảo Sunda

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫31.5K (IDR 19.7K)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫28.3K (IDR 17.7K)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫40.1K (IDR 25.1K)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫226K (IDR 141K)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫11.4K (IDR 7.16K)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫511K (IDR 320K)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫56K (IDR 35.1K)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫94.9K (IDR 59.4K)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫63.9K (IDR 40K)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫74.8K (IDR 46.8K)
  11. Táo (1kg) ₫66.2K (IDR 41.4K)
  12. Cam (1kg) ₫40.6K (IDR 25.4K)
  13. Khoai tây (1kg) ₫34.3K (IDR 21.5K)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫25K (IDR 15.7K)
  15. Một kg gạo trắng ₫21.3K (IDR 13.3K)
  16. Cà chua (1kg) ₫36.4K (IDR 22.8K)
  17. Chuối (1kg) ₫31.6K (IDR 19.8K)
  18. Hành tây (1kg) ₫57.9K (IDR 36.3K)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫204K (IDR 128K)

Giá Trong Nhà Hàng Quần Đảo Sunda

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫39.9K (IDR 25K)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫320K (IDR 200K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫79.9K (IDR 50K)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫63.9K (IDR 40K)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫120K (IDR 75K)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫12K (IDR 7.54K)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫7.04K (IDR 4.41K)
  8. Cà phê cappuccino ₫38.1K (IDR 23.9K)

Chi Phí Sinh Hoạt Quần Đảo Sunda

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫7.99K (IDR 5K)
  2. Xăng (1 lít) ₫22K (IDR 13.8K)
  3. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫639M (IDR 400M)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫6.19M (IDR 3.88M)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫3.23M (IDR 2.02M)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫12.9M (IDR 8.06M)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫7.21M (IDR 4.51M)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.18M (IDR 739K)
  9. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫686K (IDR 429K)
  10. numb_34 ₫97.6K (IDR 61.1K)
  11. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.04M (IDR 650K)
  12. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫675K (IDR 422K)
  13. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.54M (IDR 961K)
  14. 1 đôi giày da nam ₫1.24M (IDR 778K)
  15. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫575M (IDR 360M)
  16. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫2.55M (IDR 1.59M)
  17. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫34.7M (IDR 21.8M)
  18. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫217M (IDR 136M)
  19. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫11.7M (IDR 7.35M)
  20. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫6.32M (IDR 3.96M)
  21. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 8,5%
  22. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫24K (IDR 15K)
  23. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫11.2K (IDR 7K)
  24. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫67.1K (IDR 42K)
  25. Vé tháng (giá thường) ₫293K (IDR 183K)

Chi Phí Giải Trí Quần Đảo Sunda

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫779K (IDR 488K)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫200K (IDR 125K)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫79.9K (IDR 50K)