Tiền tệ trong Timor-Leste Đô la Mỹ (USD US$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00393 Đô la Mỹ. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0393 Đô la Mỹ. Và ngược lại: Với 10 Đô la Mỹ bạn có thể nhận được 254 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Dili Maliana Same Lautem Ainaro Auba Ermera Viqueque
Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Timor-Leste nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 33%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 40%. Chi phí sinh hoạt ở Timor-Leste thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 31%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 12%.
Khách sạn có đắt không tại Timor-Leste? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Timor-Leste?
Giá trung bình của chỗ ở tại Timor-Leste là ₫1.92M ($76). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Timor-Leste tại ₫428K ($16.8). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.26M ($50) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.21M ($87) tại Timor-Leste
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Timor-Leste trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Indonesia, Brunei, Palau, Úc, and Đảo Giáng Sinh.
Phí
₫3.39M (₫2.54M - ₫3.81M)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.95M (₫763K - ₫3.81M)
7,9% hơn nước Mỹ
quần Jean
₫1.56M (₫1.02M - ₫1.91M)
17% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫135M
16% hơn nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫24.9M (₫12.7M - ₫33M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫39.4M (₫30.5M - ₫50.8M)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫50.3K (₫25.4K - ₫76.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫153K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫55.6K (₫38.1K - ₫153K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫63.6K (₫25.4K - ₫76.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫44.5K (₫25.4K - ₫76.3K)
4,3% hơn nước Mỹ
Rượu
₫343K (₫254K - ₫636K)
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫127K (₫127K - ₫254K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫69.9K (₫50.8K - ₫127K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫93.2K (₫44.5K - ₫127K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫39.7K (₫19.1K - ₫50.8K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫197K (₫191K - ₫203K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫50.8K (₫50.8K - ₫50.8K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ