Giá cả tại Úc

Giá siêu thị ở Úc là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Úc có cao hơn so với nước Mỹ không? Chúng tôi sẽ chi phí bao nhiêu để giải trí tại Úc và bao nhiêu tiền sẽ được chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Úc: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 17 hours ago)

Tiền tệ trong Úc Đô la Australia (AUD AU$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00604 Đô la Australia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0604 Đô la Australia. Và ngược lại: Với 10 Đô la Australia bạn có thể nhận được 166 nghìn Đồng Việt Nam.



Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Úc là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Úc

Giá: Adelaide   Brisbane   Canberra   Hobart   Melbourne   Perth   Sydney   Bendigo   Toowoomba   Newcastle trên sông Tyne  

Xét đến các mức giá và chi phí khác nhau, có thể nói rằng chi phí tại Úc tương tự như tại nước Mỹ. Thực phẩm và các sản phẩm cơ bản trung bình đắt hơn 5,2%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 6,9%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Úc thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 14%. Về thời gian rảnh rỗi, chi tiêu cho thể thao hoặc giải trí không nên khác biệt đáng kể tại Úc so với nước Mỹ

Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Úc


Khách sạn có đắt không tại Úc? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Úc?

Giá trung bình của chỗ ở tại Úc là ₫2.9M (A$175). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫2.48M (A$150) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫1.22M (A$73). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Úc tại ₫2.61M (A$158). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.99M (A$181) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.95M (A$238) tại Úc Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫6.56M (A$396)


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Úc không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Timor-Leste, Papua New Guinea, Nouvelle-Calédonie, Đảo Giáng Sinh, and Đảo Norfolk.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Úc

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Úc

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Úc

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Úc

So sánh giá đã chọn trong Úc với giá trong nước Mỹ:

Phí

₫5.51M (₫2.98M - ₫8.25M)
5,4% hơn nước Mỹ

Internet

₫1.41M (₫1.16M - ₫1.92M)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫2.11M (₫1.16M - ₫2.81M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫88.6M
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫39.3M (₫26.5M - ₫58M)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫45.5M (₫33.1M - ₫66.2M)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫62.1K (₫33.1K - ₫103K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫256K (₫166K - ₫662K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫54K (₫24.8K - ₫94.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫110K (₫49.7K - ₫166K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫66.3K (₫49.5K - ₫116K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Rượu

₫315K (₫199K - ₫497K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫414K (₫248K - ₫828K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫182K (₫116K - ₫248K)
19% hơn nước Mỹ

Cà phê

₫88K (₫66.2K - ₫132K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫56.3K (₫41.4K - ₫82.8K)
7,6% hơn nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫248K (₫224K - ₫277K)
Giá cả ở 9,1% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫67.2K (₫49.7K - ₫91.1K)
6,4% hơn nước Mỹ

Giá thay đổi trong những năm trước tại Úc

Giá bánh mì có tăng trong Úc không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 56,6 N ₫(3,4 AU$), 2011: 44,4 N ₫(2,7 AU$), 2012: 48 N ₫(2,9 AU$), 2013: 49,7 N ₫(3 AU$), 2014: 47,2 N ₫(2,9 AU$), 2015: 45,5 N ₫(2,8 AU$), 2016: 43,4 N ₫(2,6 AU$), 2017: 42,1 N ₫(2,5 AU$) và 2018: 41,4 N ₫(2,5 AU$).

Úc thay đổi giá cả: Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) 2010-2018
Úc thay đổi giá cả Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 55,3 N ₫(3,3 AU$), 2016: 47,9 N ₫(2,9 AU$), 2017: 51,5 N ₫(3,1 AU$) và 2018: 53,6 N ₫(3,2 AU$)

Úc thay đổi giá cả: Chuối (1kg) 2015-2018
Úc thay đổi giá cả Chuối (1kg) hikersbay.com

Giá cả trong các nhà hàng ở Úc có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 248 N ₫(15 AU$), 2011: 290 N ₫(17,5 AU$), 2012: 289 N ₫(17,5 AU$), 2013: 265 N ₫(16 AU$), 2014: 281 N ₫(17 AU$), 2015: 298 N ₫(18 AU$), 2016: 298 N ₫(18 AU$), 2017: 281 N ₫(17 AU$) và 2018: 315 N ₫(19 AU$)

Úc thay đổi giá cả: Bữa ăn trong nhà hàng bình dân 2010-2018
Úc thay đổi giá cả Bữa ăn trong nhà hàng bình dân hikersbay.com

Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 22,8 Tr ₫(1,38 N AU$), 2011: 29,5 Tr ₫(1,78 N AU$), 2012: 29,1 Tr ₫(1,76 N AU$), 2013: 30,6 Tr ₫(1,85 N AU$), 2014: 28,4 Tr ₫(1,72 N AU$), 2015: 30,2 Tr ₫(1,82 N AU$), 2016: 30,6 Tr ₫(1,85 N AU$), 2017: 29,8 Tr ₫(1,8 N AU$) và 2018: 29,8 Tr ₫(1,8 N AU$)

Úc thay đổi giá cả: Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố 2010-2018
Úc thay đổi giá cả Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố hikersbay.com
Úc thay đổi giá cả: Taxi 1km (giá cước thông thường) 2011-2018
Úc thay đổi giá cả Taxi 1km (giá cước thông thường) hikersbay.com

Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Úc

Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không