Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Úc Đô la Australia (AUD AU$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00604 Đô la Australia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0604 Đô la Australia. Và ngược lại: Với 10 Đô la Australia bạn có thể nhận được 166 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Úc
Giá: Adelaide Brisbane Canberra Hobart Melbourne Perth Sydney Bendigo Toowoomba Newcastle trên sông Tyne
bánh mì
₫62.1K (₫33.1K - ₫103K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫256K (₫166K - ₫662K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫54K (₫24.8K - ₫94.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫110K (₫49.7K - ₫166K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫66.3K (₫49.5K - ₫116K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Rượu
₫315K (₫199K - ₫497K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Úc (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Úc
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 51,7 N ₫(3,1 AU$), 2012: 56,3 N ₫(3,4 AU$), 2013: 61,6 N ₫(3,7 AU$), 2014: 63,9 N ₫(3,9 AU$), 2015: 57 N ₫(3,4 AU$), 2016: 56,5 N ₫(3,4 AU$), 2017: 60,6 N ₫(3,7 AU$) và 2018: 60,9 N ₫(3,7 AU$)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Úc không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 39,7 N ₫(2,4 AU$), 2012: 48,5 N ₫(2,9 AU$), 2013: 46,5 N ₫(2,8 AU$), 2014: 53,1 N ₫(3,2 AU$), 2015: 47 N ₫(2,8 AU$), 2016: 46,4 N ₫(2,8 AU$), 2017: 51,2 N ₫(3,1 AU$) và 2018: 53,3 N ₫(3,2 AU$)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 72,5 N ₫(4,4 AU$), 2011: 67,2 N ₫(4,1 AU$), 2012: 69,5 N ₫(4,2 AU$), 2013: 70,7 N ₫(4,3 AU$), 2014: 74,2 N ₫(4,5 AU$), 2015: 77,3 N ₫(4,7 AU$), 2016: 78,8 N ₫(4,8 AU$), 2017: 73,2 N ₫(4,4 AU$) và 2018: 67,6 N ₫(4,1 AU$)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 51,5 N ₫(3,1 AU$), 2013: 48 N ₫(2,9 AU$), 2014: 48,7 N ₫(2,9 AU$), 2015: 47,5 N ₫(2,9 AU$), 2016: 46,5 N ₫(2,8 AU$), 2017: 42,7 N ₫(2,6 AU$) và 2018: 44 N ₫(2,7 AU$)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Úc không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 256 N ₫(15,4 AU$), 2016: 257 N ₫(15,6 AU$), 2017: 248 N ₫(15 AU$) và 2018: 258 N ₫(15,6 AU$).
nhà hàng rẻ
₫414K (₫248K - ₫828K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫248K (₫224K - ₫277K)
Giá cả ở 9.1% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫5.51M (₫2.98M - ₫8.25M)
5.4% hơn nước Mỹ
Gạo
₫54K (₫24.8K - ₫94.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫67.2K (₫49.7K - ₫91.1K)
6.4% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫62.1K (₫33.1K - ₫103K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ