Giá thực phẩm tại Úc

Có đắt không trong các cửa hàng ở Úc? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Úc không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Úc, chẳng hạn như: Khoai tây, Táo, bia nước ngoài, nước đóng chai, or Rượu (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Tiền tệ trong Úc Đô la Australia (AUD AU$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00591 Đô la Australia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0591 Đô la Australia. Và ngược lại: Với 10 Đô la Australia bạn có thể nhận được 169 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Úc


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Úc là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Úc

Giá: Adelaide   Brisbane   Canberra   Hobart   Melbourne   Perth   Sydney   Bendigo   Toowoomba   Newcastle trên sông Tyne  


Giá bánh mì ₫63.4K (₫33.9K - ₫106K)

bánh mì

₫63.4K (₫33.9K - ₫106K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫261K (₫169K - ₫677K)

Pho mát

₫261K (₫169K - ₫677K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫55.2K (₫25.4K - ₫96.5K)

Gạo

₫55.2K (₫25.4K - ₫96.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫113K (₫50.8K - ₫169K)

cà chua

₫113K (₫50.8K - ₫169K)
Giá cả ở 9,6% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫67.8K (₫50.6K - ₫118K)

Chuối

₫67.8K (₫50.6K - ₫118K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫322K (₫203K - ₫508K)

Rượu

₫322K (₫203K - ₫508K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Úc (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Úc

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫39.2K (A$2.3)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫63.4K (A$3.7)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫103K (A$6.1)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫261K (A$15.4)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫43.6K (A$2.6)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫322K (A$19)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫130K (A$7.7)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫145K (A$8.5)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫762K (A$45)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫219K (A$13)
  11. Táo (1kg) ₫82K (A$4.8)
  12. Cam (1kg) ₫79.5K (A$4.7)
  13. Khoai tây (1kg) ₫63K (A$3.7)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫59.6K (A$3.5)
  15. Một kg gạo trắng ₫55.2K (A$3.3)
  16. Cà chua (1kg) ₫113K (A$6.7)
  17. Chuối (1kg) ₫67.8K (A$4)
  18. Hành tây (1kg) ₫55.8K (A$3.3)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫373K (A$22)
  20. Lê (1kg) ₫98.4K (A$5.8)
  21. Dưa chuột (1kg) ₫62K (A$3.7)
  22. Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l) ₫43.6K (A$2.6)
  23. Xúc xích (1kg) ₫581K (A$34)
  24. Phô mai tươi (1kg) ₫206K (A$12.2)
  25. Whisky 29.18 ₫743K (A$44)
  26. Rum 32.69 ₫832K (A$49)
  27. Rượu vodka 29 ₫738K (A$44)
  28. Gin 29.04 ₫739K (A$44)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Úc

Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 52,8 N ₫(3,1 AU$), 2012: 57,6 N ₫(3,4 AU$), 2013: 63 N ₫(3,7 AU$), 2014: 65,3 N ₫(3,9 AU$), 2015: 58,2 N ₫(3,4 AU$), 2016: 57,7 N ₫(3,4 AU$), 2017: 62 N ₫(3,7 AU$) và 2018: 62,3 N ₫(3,7 AU$)

Úc thay đổi giá cả: Cam (1kg) 2011-2018
Úc thay đổi giá cả Cam (1kg) hikersbay.com

Giá của rau và trái cây có tăng trong Úc không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 40,6 N ₫(2,4 AU$), 2012: 49,6 N ₫(2,9 AU$), 2013: 47,6 N ₫(2,8 AU$), 2014: 54,3 N ₫(3,2 AU$), 2015: 48,1 N ₫(2,8 AU$), 2016: 47,4 N ₫(2,8 AU$), 2017: 52,3 N ₫(3,1 AU$) và 2018: 54,5 N ₫(3,2 AU$)

Úc thay đổi giá cả: Khoai tây (1kg) 2011-2018
Úc thay đổi giá cả Khoai tây (1kg) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 74,1 N ₫(4,4 AU$), 2011: 68,7 N ₫(4,1 AU$), 2012: 71,1 N ₫(4,2 AU$), 2013: 72,3 N ₫(4,3 AU$), 2014: 75,8 N ₫(4,5 AU$), 2015: 79 N ₫(4,7 AU$), 2016: 80,6 N ₫(4,8 AU$), 2017: 74,8 N ₫(4,4 AU$) và 2018: 69,1 N ₫(4,1 AU$)

Úc thay đổi giá cả: Trứng (bình thường) (12) 2010-2018
Úc thay đổi giá cả Trứng (bình thường) (12) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 52,6 N ₫(3,1 AU$), 2013: 49,1 N ₫(2,9 AU$), 2014: 49,8 N ₫(2,9 AU$), 2015: 48,6 N ₫(2,9 AU$), 2016: 47,6 N ₫(2,8 AU$), 2017: 43,7 N ₫(2,6 AU$) và 2018: 45 N ₫(2,7 AU$)

Úc thay đổi giá cả: Một kg gạo trắng 2012-2018
Úc thay đổi giá cả Một kg gạo trắng hikersbay.com

Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Úc không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 261 N ₫(15,4 AU$), 2016: 263 N ₫(15,6 AU$), 2017: 253 N ₫(15 AU$) và 2018: 264 N ₫(15,6 AU$).

Úc thay đổi giá cả: Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) 2015-2018
Úc thay đổi giá cả Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Phí

₫5.63M (₫3.05M - ₫8.43M)
7.6% hơn nước Mỹ

Rượu

₫322K (₫203K - ₫508K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫67.8K (₫50.6K - ₫118K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Pho mát

₫261K (₫169K - ₫677K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫254K (₫229K - ₫283K)
Giá cả ở 7.2% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫68.7K (₫50.8K - ₫93.1K)
8.6% hơn nước Mỹ