Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Úc Đô la Australia (AUD AU$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00604 Đô la Australia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0604 Đô la Australia. Và ngược lại: Với 10 Đô la Australia bạn có thể nhận được 166 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Úc
Giá: Adelaide Brisbane Canberra Hobart Melbourne Perth Sydney Bendigo Toowoomba Newcastle trên sông Tyne
Phí
₫5.51M (₫2.98M - ₫8.25M)
5,4% hơn nước Mỹ
Internet
₫1.41M (₫1.16M - ₫1.92M)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.11M (₫1.16M - ₫2.81M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫88.6M
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫39.3M (₫26.5M - ₫58M)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫45.5M (₫33.1M - ₫66.2M)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Úc:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 102 Tr ₫(6,16 N AU$), 2011: 119 Tr ₫(7,16 N AU$), 2012: 123 Tr ₫(7,43 N AU$), 2013: 126 Tr ₫(7,59 N AU$), 2014: 124 Tr ₫(7,48 N AU$), 2015: 158 Tr ₫(9,53 N AU$), 2016: 135 Tr ₫(8,14 N AU$), 2017: 131 Tr ₫(7,9 N AU$) và 2018: 129 Tr ₫(7,79 N AU$)
Thu nhập có tăng trong Úc không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 68,1 Tr ₫(4,11 N AU$), 2011: 65,6 Tr ₫(3,96 N AU$), 2012: 67,9 Tr ₫(4,1 N AU$), 2013: 72,2 Tr ₫(4,36 N AU$), 2014: 71,6 Tr ₫(4,32 N AU$), 2015: 71,2 Tr ₫(4,3 N AU$), 2016: 71,5 Tr ₫(4,32 N AU$), 2017: 71,1 Tr ₫(4,3 N AU$) và 2018: 75,1 Tr ₫(4,53 N AU$)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 2,98 Tr ₫(180 AU$), 2011: 3,3 Tr ₫(199 AU$), 2012: 3,47 Tr ₫(209 AU$), 2013: 3,75 Tr ₫(226 AU$), 2014: 3,63 Tr ₫(219 AU$), 2015: 3,17 Tr ₫(191 AU$), 2016: 3,03 Tr ₫(183 AU$), 2017: 3,32 Tr ₫(201 AU$) và 2018: 3,24 Tr ₫(196 AU$)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 823 N ₫(50 AU$), 2011: 884 N ₫(53 AU$), 2012: 1,01 Tr ₫(61 AU$), 2013: 1,11 Tr ₫(67 AU$), 2014: 1,2 Tr ₫(72 AU$), 2015: 1,16 Tr ₫(70 AU$), 2016: 1,14 Tr ₫(69 AU$), 2017: 1,21 Tr ₫(73 AU$) và 2018: 1,21 Tr ₫(73 AU$)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Úc có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 1,46 Tr ₫(88 AU$), 2011: 1,64 Tr ₫(99 AU$), 2012: 1,68 Tr ₫(102 AU$), 2013: 1,76 Tr ₫(106 AU$), 2014: 1,62 Tr ₫(98 AU$), 2015: 1,65 Tr ₫(99 AU$), 2016: 1,62 Tr ₫(98 AU$), 2017: 1,58 Tr ₫(95 AU$) và 2018: 1,63 Tr ₫(99 AU$)
chai nước
₫56.3K (₫41.4K - ₫82.8K)
7.6% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫67.2K (₫49.7K - ₫91.1K)
6.4% hơn nước Mỹ
Internet
₫1.41M (₫1.16M - ₫1.92M)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫88K (₫66.2K - ₫132K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫256K (₫166K - ₫662K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫414K (₫248K - ₫828K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ