Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Hobart? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Hobart.
Tiền tệ trong Úc Đô la Australia (AUD AU$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00604 Đô la Australia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0604 Đô la Australia. Và ngược lại: Với 10 Đô la Australia bạn có thể nhận được 166 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng giá không khác biệt đáng kể trong Hobart so với những gì có trong nước Mỹ. Thực phẩm và các sản phẩm cơ bản đắt hơn ở 15%. Về giá cả nhà hàng, chúng sẽ tương tự như giá cả tại nước Mỹ Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Hobart xung quanh 8,1%. Khi nói đến việc tiêu thời gian rảnh, giải trí và thể thao, nó đắt hơn tại 9,8%.
Khách sạn có đắt không tại Hobart? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Hobart?
Giá trung bình của chỗ ở tại Úc là ₫2.85M (A$172). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Úc tại ₫555K (A$34). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.24M (A$135) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.9M (A$236) tại Úc Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫5.83M (A$352)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Hobart không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Hobart là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Hobart?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 457 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 232 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.15 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 381 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 61.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Hobart, bao gồm cả Thuốc lá, Thịt bò, ức gà, cam, or Khoai tây
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Hobart không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Timor-Leste, Papua New Guinea, Nouvelle-Calédonie, Đảo Giáng Sinh, and Đảo Norfolk.
Phí
₫6.99M (₫4.97M - ₫9.38M)
34% hơn nước Mỹ
Internet
₫1.32M (₫1.16M - ₫1.57M)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.82M (₫993K - ₫2.48M)
36% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫84.2M
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫41.6M (₫26.5M - ₫61.3M)
Giá cả ở 8% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫43.4M (₫32.5M - ₫67.9M)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫66.1K (₫38.1K - ₫116K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫308K (₫199K - ₫414K)
Giá cả ở 5,9% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫39.2K (₫24.8K - ₫66.2K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫126K (₫66.2K - ₫199K)
1,2% hơn nước Mỹ
Chuối
₫65.2K (₫49.7K - ₫119K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Rượu
₫414K (₫248K - ₫662K)
8,5% hơn nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫457K (₫281K - ₫662K)
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫190K (₫116K - ₫232K)
25% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫83.6K (₫66.2K - ₫99.3K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫39.7K (₫33.1K - ₫49.7K)
Giá cả ở 24% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫232K (₫215K - ₫248K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫61.3K (₫49.7K - ₫99.3K)
Giá cả ở 3% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Hobart
Giá Trong Nhà Hàng Hobart
Chi Phí Sinh Hoạt Hobart
Chi Phí Giải Trí Hobart
Giá: Adelaide Brisbane Canberra Hobart Melbourne Perth Sydney Bendigo Toowoomba Newcastle trên sông Tyne
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫232K (₫215K - ₫248K)
Giá cả ở 15% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫66.1K (₫38.1K - ₫116K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫41.6M (₫26.5M - ₫61.3M)
Giá cả ở 8% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫61.3K (₫49.7K - ₫99.3K)
Giá cả ở 3% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫126K (₫66.2K - ₫199K)
1.2% hơn nước Mỹ
Gạo
₫39.2K (₫24.8K - ₫66.2K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ