Giá cả tại Papua New Guinea

Giá siêu thị ở Papua New Guinea là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Papua New Guinea có cao hơn so với nước Mỹ không? Chúng tôi sẽ chi phí bao nhiêu để giải trí tại Papua New Guinea và bao nhiêu tiền sẽ được chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Papua New Guinea: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 16 hours ago)

Tiền tệ trong Papua New Guinea Kina Papua New Guinea (PGK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0158 Kina Papua New Guinea. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,158 Kina Papua New Guinea. Và ngược lại: Với 10 Kina Papua New Guinea bạn có thể nhận được 63,1 nghìn Đồng Việt Nam.



Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Papua New Guinea là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Papua New Guinea

Giá: Port Moresby   Madang   Mount Hagen   Goroka   Lae   Boroko  

Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Papua New Guinea thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 39%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 48%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Papua New Guinea xung quanh 49%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 15%.

Khách sạn có đắt không tại Papua New Guinea? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Papua New Guinea?

Giá trung bình của chỗ ở tại Papua New Guinea là ₫3.26M (PGK 517). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Papua New Guinea tại ₫2.36M (PGK 374). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.91M (PGK 461) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.5M (PGK 555) tại Papua New Guinea Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.84M (PGK 608)


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Papua New Guinea không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Quần đảo Solomon, Micronesia, Palau, Guam, and Nauru.

So sánh giá đã chọn trong Papua New Guinea với giá trong nước Mỹ:

Phí

₫2.52M (₫1.77M - ₫5.36M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Internet

₫6.47M (₫631K - ₫12.6M)
260% hơn nước Mỹ

quần Jean

₫757K (₫202K - ₫1.89M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫7.7M
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫77.8M (₫18.9M - ₫126M)
72% hơn nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫21.2M (₫12.6M - ₫37.9M)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫33.3K (₫25.2K - ₫44.2K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫130K (₫88.3K - ₫410K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫33.9K (₫25.2K - ₫37.9K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫65.6K (₫25.2K - ₫101K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫60.8K (₫31.5K - ₫107K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Rượu

₫252K (₫139K - ₫315K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫205K (₫94.6K - ₫435K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫75.7K (₫37.9K - ₫189K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫64.7K (₫31.5K - ₫94.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫23.5K (₫18.9K - ₫50.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫189K (₫158K - ₫284K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫23K (₫18.9K - ₫44.2K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Papua New Guinea

Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không