Giá cả tại Mount Hagen

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Mount Hagen? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Mount Hagen.

Giá siêu thị ở Mount Hagen là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Mount Hagen cao hơn so với nước Mỹ không? Mount Hagen - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Mount Hagen: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 8 hours ago)

Tiền tệ trong Papua New Guinea Kina Papua New Guinea (PGK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0158 Kina Papua New Guinea. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,158 Kina Papua New Guinea. Và ngược lại: Với 10 Kina Papua New Guinea bạn có thể nhận được 63,1 nghìn Đồng Việt Nam.


Khách sạn có đắt không tại Mount Hagen? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Mount Hagen?

Giá trung bình của chỗ ở tại Papua New Guinea là ₫3.25M (PGK 515). Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.25M (PGK 515) tại Papua New Guinea


Có đắt không trong các cửa hàng ở Mount Hagen? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Mount Hagen không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Mount Hagen, chẳng hạn như: Pho mát, hành tây, Thịt bò, bánh mì, or ức gà (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Mount Hagen không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Mount Hagen là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Mount Hagen?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 316 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 174 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 852 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 189 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 28.4 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Mount Hagen, bao gồm cả Pho mát, hành tây, Thịt bò, bánh mì, or ức gà


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Mount Hagen không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Quần đảo Solomon, Micronesia, Palau, Guam, and Nauru.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Mount Hagen

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Mount Hagen

Mount Hagen - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫2.38M

Phí

₫2.38M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫12.6M

Internet

₫12.6M
600% hơn nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫25.3M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫25.3M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫20.5K

bánh mì

₫20.5K
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫410K

Pho mát

₫410K
26% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫32.8K

Gạo

₫32.8K
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫25.3K

cà chua

₫25.3K
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫316K (₫94.7K - ₫537K)

nhà hàng rẻ

₫316K (₫94.7K - ₫537K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫94.7K

bia địa phương

₫94.7K
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫50.5K (₫37.9K - ₫63.1K)

Cà phê

₫50.5K (₫37.9K - ₫63.1K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫18.9K (₫18.9K - ₫18.9K)

chai nước

₫18.9K (₫18.9K - ₫18.9K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫174K (₫158K - ₫189K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫174K (₫158K - ₫189K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫28.4K (₫18.9K - ₫37.9K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫28.4K (₫18.9K - ₫37.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Mount Hagen

  1. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫20.5K (PGK 3.3)
  2. Trứng (bình thường) (12) ₫75.8K (PGK 12)
  3. Pho mát địa phương (1kg) ₫410K (PGK 65)
  4. Nước (chai 1,5 lít) ₫34.7K (PGK 5.5)
  5. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫202K (PGK 32)
  6. Táo (1kg) ₫81.4K (PGK 12.9)
  7. Cam (1kg) ₫18.9K (PGK 3)
  8. Rau diếp (1 cái đầu) ₫25.3K (PGK 4)
  9. Một kg gạo trắng ₫32.8K (PGK 5.2)
  10. Cà chua (1kg) ₫25.3K (PGK 4)
  11. Hành tây (1kg) ₫69.4K (PGK 11)
  12. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫221K (PGK 35)

Giá Trong Nhà Hàng Mount Hagen

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫316K (PGK 50)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫852K (PGK 135)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫174K (PGK 28)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫94.7K (PGK 15)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫126K (PGK 20)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫28.4K (PGK 4.5)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫18.9K (PGK 3)
  8. Cà phê cappuccino ₫50.5K (PGK 8)

Chi Phí Sinh Hoạt Mount Hagen

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.21M (PGK 350)
  2. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫947M (PGK 150K)
  3. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫12.6K (PGK 2)
  4. Xăng (1 lít) ₫26.8K (PGK 4.3)
  5. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫25.3M (PGK 4K)
  6. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.38M (PGK 378)
  7. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫8.35M (PGK 1.32K)
  8. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫12.6M (PGK 2K)
  9. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫105M (PGK 16.7K)
  10. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 13%

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Papua New Guinea là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Papua New Guinea

Giá: Port Moresby   Madang   Mount Hagen   Goroka   Lae   Boroko  

Chi phí sống tại Papua New Guinea: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Papua New Guinea với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

cà chua

₫25.3K
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫50.5K (₫37.9K - ₫63.1K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫174K (₫158K - ₫189K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫20.5K
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ