Giá cả tại Madang

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Madang? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Madang.

Giá siêu thị ở Madang là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Madang cao hơn so với nước Mỹ không? Madang - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Madang: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 20 hours ago)

Tiền tệ trong Papua New Guinea Kina Papua New Guinea (PGK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0158 Kina Papua New Guinea. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,158 Kina Papua New Guinea. Và ngược lại: Với 10 Kina Papua New Guinea bạn có thể nhận được 63,1 nghìn Đồng Việt Nam.


Khách sạn có đắt không tại Madang? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Madang?

Giá trung bình của chỗ ở tại Papua New Guinea là ₫2.1M (PGK 332). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.25M (PGK 357) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.86M (PGK 454) tại Papua New Guinea


Có đắt không trong các cửa hàng ở Madang? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Madang không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Madang, chẳng hạn như: Sữa, Bia, Thịt bò, bánh mì, or nước đóng chai (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Madang không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Madang là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Madang?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 177 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 284 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.01 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 151 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 31.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Madang, bao gồm cả Sữa, Bia, Thịt bò, bánh mì, or nước đóng chai


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Madang không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Quần đảo Solomon, Micronesia, Palau, Guam, and Nauru.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Madang

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Madang

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Madang

Madang - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫1.77M

Phí

₫1.77M
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫631K

Internet

₫631K
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫505K

quần Jean

₫505K
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫6.31M

thu nhập trung bình

₫6.31M
Giá cả ở 95% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫15.8M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫15.8M
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫37.9K

bánh mì

₫37.9K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫37.9K

Gạo

₫37.9K
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫50.5K

cà chua

₫50.5K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫63.1K

Chuối

₫63.1K
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫315K

Rượu

₫315K
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫177K

nhà hàng rẻ

₫177K
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫75.7K

bia địa phương

₫75.7K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫63.1K

Cà phê

₫63.1K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫18.9K

chai nước

₫18.9K
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫284K

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫284K
3,9% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫31.5K

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫31.5K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Madang

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫50.5K (PGK 8)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫37.9K (PGK 6)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫88.3K (PGK 14)
  4. Nước (chai 1,5 lít) ₫12.6K (PGK 2)
  5. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫315K (PGK 50)
  6. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫56.8K (PGK 9)
  7. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫63.1K (PGK 10)
  8. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫136K (PGK 22)
  9. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫151K (PGK 24)
  10. Táo (1kg) ₫139K (PGK 22)
  11. Cam (1kg) ₫25.2K (PGK 4)
  12. Khoai tây (1kg) ₫126K (PGK 20)
  13. Rau diếp (1 cái đầu) ₫158K (PGK 25)
  14. Một kg gạo trắng ₫37.9K (PGK 6)
  15. Cà chua (1kg) ₫50.5K (PGK 8)
  16. Chuối (1kg) ₫63.1K (PGK 10)
  17. Hành tây (1kg) ₫75.7K (PGK 12)
  18. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫215K (PGK 34)

Giá Trong Nhà Hàng Madang

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫177K (PGK 28)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.01M (PGK 160)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫284K (PGK 45)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫75.7K (PGK 12)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫114K (PGK 18)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫31.5K (PGK 5)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫18.9K (PGK 3)
  8. Cà phê cappuccino ₫63.1K (PGK 10)

Chi Phí Sinh Hoạt Madang

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.77M (PGK 280)
  2. 1 đôi giày da nam ₫757K (PGK 120)
  3. Xăng (1 lít) ₫28.4K (PGK 4.5)
  4. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫25.2M (PGK 4K)
  5. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫15.8M (PGK 2.5K)
  6. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.77M (PGK 280)
  7. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫2.1M (PGK 333)
  8. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫631K (PGK 100)
  9. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫158M (PGK 25K)
  10. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫6.31M (PGK 1K)
  11. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫505K (PGK 80)
  12. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫379K (PGK 60)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Papua New Guinea là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Papua New Guinea

Giá: Port Moresby   Madang   Mount Hagen   Goroka   Lae   Boroko  

Chi phí sống tại Papua New Guinea: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Papua New Guinea với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Chuối

₫63.1K
hơn một nửa so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫6.31M
Giá cả ở 95% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫631K
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫37.9K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫18.9K
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫284K
3.9% hơn nước Mỹ