Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Papua New Guinea

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Papua New Guinea? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Papua New Guinea là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Papua New Guinea (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Papua New Guinea Kina Papua New Guinea (PGK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0158 Kina Papua New Guinea. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,158 Kina Papua New Guinea. Và ngược lại: Với 10 Kina Papua New Guinea bạn có thể nhận được 63,1 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Papua New Guinea là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Papua New Guinea

Giá: Port Moresby   Madang   Mount Hagen   Goroka   Lae   Boroko  


Giá Phí ₫2.52M (₫1.77M - ₫5.36M)

Phí

₫2.52M (₫1.77M - ₫5.36M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫6.47M (₫631K - ₫12.6M)

Internet

₫6.47M (₫631K - ₫12.6M)
260% hơn nước Mỹ

Giá quần Jean ₫757K (₫202K - ₫1.89M)

quần Jean

₫757K (₫202K - ₫1.89M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫7.7M

thu nhập trung bình

₫7.7M
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫77.8M (₫18.9M - ₫126M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫77.8M (₫18.9M - ₫126M)
72% hơn nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫21.2M (₫12.6M - ₫37.9M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫21.2M (₫12.6M - ₫37.9M)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Papua New Guinea:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫12.6K (PGK 2)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫850K (PGK 135)
  3. Xăng (1 lít) ₫28.4K (PGK 4.5)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫1.01B (PGK 160K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫77.8M (PGK 12.3K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫15.7M (PGK 2.49K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫78.5M (PGK 12.4K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫21.2M (PGK 3.36K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.52M (PGK 399)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫6.47M (PGK 1.03K)
  11. numb_34 ₫1.48M (PGK 235)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫757K (PGK 120)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫819K (PGK 130)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.66M (PGK 263)
  15. 1 đôi giày da nam ₫2.01M (PGK 318)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫736M (PGK 117K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫8.93M (PGK 1.41K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫192M (PGK 30.4K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫115M (PGK 18.3K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫1.66B (PGK 263K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫7.7M (PGK 1.22K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 15%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫126K (PGK 20)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫37.9K (PGK 6)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫315K (PGK 50)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

thu nhập trung bình

₫7.7M
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫33.3K (₫25.2K - ₫44.2K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫189K (₫158K - ₫284K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫130K (₫88.3K - ₫410K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫252K (₫139K - ₫315K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫23.5K (₫18.9K - ₫50.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ