Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Papua New Guinea Kina Papua New Guinea (PGK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0158 Kina Papua New Guinea. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,158 Kina Papua New Guinea. Và ngược lại: Với 10 Kina Papua New Guinea bạn có thể nhận được 63,1 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Port Moresby Madang Mount Hagen Goroka Lae Boroko
Phí
₫2.52M (₫1.77M - ₫5.36M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫6.47M (₫631K - ₫12.6M)
260% hơn nước Mỹ
quần Jean
₫757K (₫202K - ₫1.89M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫7.7M
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫77.8M (₫18.9M - ₫126M)
72% hơn nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫21.2M (₫12.6M - ₫37.9M)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Papua New Guinea:
thu nhập trung bình
₫7.7M
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫33.3K (₫25.2K - ₫44.2K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫189K (₫158K - ₫284K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫130K (₫88.3K - ₫410K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫252K (₫139K - ₫315K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫23.5K (₫18.9K - ₫50.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ