Xem thêm: giá thực phẩm chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Úc không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Úc là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Úc?
Nếu chúng tôi đang tìm kiếm một nơi giá cả phải chăng để ăn, thì tại một nhà hàng giá rẻ, chúng tôi sẽ phải trả khoảng 414 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 248 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn bao gồm ba món ăn xung quanh 2.24 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 364 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 67.2 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá đầy đủ tại Úc, bao gồm cả nhà hàng rẻ, chai nước, Burger King hoặc quán bar tương tự, Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda, or Cà phê
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Úc
Loại tiền tệ nào được sử dụng trong Úc và tỷ lệ chuyển đổi là gì?
Tiền tệ trong Úc Đô la Australia (AUD AU$). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00604 Đô la Australia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0604 Đô la Australia. Và ngược lại: Với 10 Đô la Australia bạn có thể nhận được 166 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: Adelaide Brisbane Canberra Hobart Melbourne Perth Sydney Bendigo Toowoomba Newcastle trên sông Tyne
nhà hàng rẻ
₫414K (₫248K - ₫828K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫182K (₫116K - ₫248K)
19% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫88K (₫66.2K - ₫132K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫56.3K (₫41.4K - ₫82.8K)
7,6% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫248K (₫224K - ₫277K)
Giá cả ở 9,1% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫67.2K (₫49.7K - ₫91.1K)
6,4% hơn nước Mỹ
Thay đổi giá tại Cà Phê qua các năm: 2011: 60,6 N ₫(3,7 AU$), 2012: 64,4 N ₫(3,9 AU$), 2013: 65,2 N ₫(3,9 AU$), 2014: 66,6 N ₫(4 AU$), 2015: 67,2 N ₫(4,1 AU$), 2016: 68,2 N ₫(4,1 AU$), 2017: 69 N ₫(4,2 AU$) và 2018: 70,9 N ₫(4,3 AU$)
Thay đổi giá tại Nhà Hàng Tốt Hơn Cho Một Cặp Đôi qua các năm: 2010: 985 N ₫(60 AU$), 2011: 1,24 Tr ₫(75 AU$), 2012: 1,32 Tr ₫(80 AU$), 2013: 1,32 Tr ₫(80 AU$), 2014: 1,32 Tr ₫(80 AU$), 2015: 1,32 Tr ₫(80 AU$), 2016: 1,32 Tr ₫(80 AU$), 2017: 1,32 Tr ₫(80 AU$) và 2018: 1,32 Tr ₫(80 AU$)
dowehavetopaymoreforbeerintherestaurantthanweusedto?
Đây là giá bia tại 2010: 99,3 N ₫(6 AU$), 2011: 99,3 N ₫(6 AU$), 2012: 99,3 N ₫(6 AU$), 2013: 108 N ₫(6,5 AU$), 2014: 108 N ₫(6,5 AU$), 2015: 116 N ₫(7 AU$), 2016: 116 N ₫(7 AU$), 2017: 124 N ₫(7,5 AU$) và 2018: 132 N ₫(8 AU$).
Đồ uống có ga có chi phí cao hơn so với trước đây tại Úc không?
Trung bình, một chai Cola hoặc Pepsi trong những năm gần đây có chi phí là: 2010: 48,3 N ₫(2,9 AU$), 2011: 50,5 N ₫(3,1 AU$), 2012: 50,3 N ₫(3 AU$), 2013: 50,8 N ₫(3,1 AU$), 2014: 51 N ₫(3,1 AU$), 2015: 52 N ₫(3,1 AU$), 2016: 52,7 N ₫(3,2 AU$), 2017: 53 N ₫(3,2 AU$) và 2018: 54 N ₫(3,3 AU$)
Thay đổi giá tại Chai Nước qua các năm: 2010: 39,6 N ₫(2,4 AU$), 2011: 42,2 N ₫(2,6 AU$), 2012: 42,9 N ₫(2,6 AU$), 2013: 42,4 N ₫(2,6 AU$), 2014: 42,6 N ₫(2,6 AU$), 2015: 42,9 N ₫(2,6 AU$), 2016: 43,5 N ₫(2,6 AU$), 2017: 43 N ₫(2,6 AU$) và 2018: 45,5 N ₫(2,8 AU$)