Giá cả tại Nouvelle-Calédonie

Giá siêu thị ở Nouvelle-Calédonie là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Nouvelle-Calédonie có cao hơn so với nước Mỹ không? Chúng tôi sẽ chi phí bao nhiêu để giải trí tại Nouvelle-Calédonie và bao nhiêu tiền sẽ được chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Nouvelle-Calédonie: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 20 hours ago)

Tiền tệ trong Nouvelle-Calédonie Franc CFP (XPF CFPF). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,434 Franc CFP. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 4,34 Franc CFP. Và ngược lại: Với 10 Franc CFP bạn có thể nhận được 2,3 nghìn Đồng Việt Nam.



Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Nouvelle-Calédonie là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Nouvelle-Calédonie

Giá: Nouméa   Kone  

Nói chung, xét đến các chi phí khác nhau, không có sự khác biệt đáng kể về chi phí tại Nouvelle-Calédonie so với nước Mỹ. Thực phẩm và các sản phẩm cơ bản trung bình đắt hơn 30%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 9,2%. Chi phí sinh hoạt ở Nouvelle-Calédonie thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 6,8%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 16%.

Khách sạn có đắt không tại Nouvelle-Calédonie? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Nouvelle-Calédonie?

Giá trung bình của chỗ ở tại Nouvelle-Calédonie là ₫3.6M (CFPF 15.6K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Nouvelle-Calédonie tại ₫3.12M (CFPF 13.6K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫3.9M (CFPF 16.9K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫4.79M (CFPF 20.8K) tại Nouvelle-Calédonie Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫5.24M (CFPF 22.7K)


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Nouvelle-Calédonie không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Vanuatu, Đảo Norfolk, Fiji, Quần đảo Solomon, and Tuvalu.

So sánh giá đã chọn trong Nouvelle-Calédonie với giá trong nước Mỹ:

Phí

₫5.2M (₫4.15M - ₫6.91M)
2,8% hơn nước Mỹ

Internet

₫1.55M (₫1.15M - ₫2.3M)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫2.53M (₫2.3M - ₫2.76M)
gấp đôi so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫70.3M
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫17.5M (₫13.8M - ₫21.9M)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫29.4M (₫25.3M - ₫34.6M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫42.6K (₫22.9K - ₫80.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫330K (₫184K - ₫415K)
4,2% hơn nước Mỹ

Gạo

₫45.5K (₫27.6K - ₫69.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫164K (₫104K - ₫207K)
36% hơn nước Mỹ

Chuối

₫173K (₫115K - ₫253K)
320% hơn nước Mỹ

Rượu

₫392K (₫276K - ₫461K)
6,1% hơn nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫461K (₫346K - ₫461K)
Giá cả ở 6,4% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫230K (₫184K - ₫276K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Cà phê

₫120K (₫104K - ₫129K)
Giá cả ở 4,6% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫23.6K (₫18.4K - ₫46.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫323K (₫300K - ₫346K)
22% hơn nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫57.6K (₫34.6K - ₫104K)
Giá cả ở 5,8% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Nouvelle-Calédonie

Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không