Tiền tệ trong Nouvelle-Calédonie Franc CFP (XPF CFPF). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,451 Franc CFP. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 4,51 Franc CFP. Và ngược lại: Với 10 Franc CFP bạn có thể nhận được 2,22 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, xét đến các chi phí khác nhau, không có sự khác biệt đáng kể về chi phí tại Nouvelle-Calédonie so với nước Mỹ. Thực phẩm và các sản phẩm cơ bản trung bình đắt hơn 22%. Về giá cả nhà hàng, chúng sẽ tương tự như giá cả tại nước Mỹ Chi phí sinh hoạt ở Nouvelle-Calédonie thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 13%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 22%.
Khách sạn có đắt không tại Nouvelle-Calédonie? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Nouvelle-Calédonie?
Giá trung bình của chỗ ở tại Nouvelle-Calédonie là ₫3.72M (CFPF 16.7K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Nouvelle-Calédonie tại ₫3.23M (CFPF 14.5K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫4.03M (CFPF 18.1K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫4.94M (CFPF 22.3K) tại Nouvelle-Calédonie Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫5.41M (CFPF 24.4K)
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Nouvelle-Calédonie không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Vanuatu, Đảo Norfolk, Fiji, Quần đảo Solomon, and Tuvalu.
Phí
₫5.01M (₫3.99M - ₫6.66M)
Giá cả ở 4,1% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.49M (₫1.11M - ₫2.22M)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.44M (₫2.22M - ₫2.66M)
83% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫67.7M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫16.8M (₫13.3M - ₫21.1M)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫28.3M (₫24.4M - ₫33.3M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫41.1K (₫22K - ₫77.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫318K (₫178K - ₫399K)
Giá cả ở 2,9% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫43.8K (₫26.6K - ₫66.6K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫158K (₫99.9K - ₫200K)
27% hơn nước Mỹ
Chuối
₫166K (₫111K - ₫244K)
290% hơn nước Mỹ
Rượu
₫377K (₫266K - ₫444K)
Giá cả ở 1,1% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫444K (₫333K - ₫444K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫222K (₫178K - ₫266K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Cà phê
₫115K (₫99.9K - ₫124K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫22.7K (₫17.8K - ₫44.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫311K (₫288K - ₫333K)
14% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫55.5K (₫33.3K - ₫99.9K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ