Giá cả tại Kone

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Kone? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Kone.

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Kone? Kone - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Kone - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Kone: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 6 hours ago)

Tiền tệ trong Nouvelle-Calédonie Franc CFP (XPF CFPF). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,436 Franc CFP. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 4,36 Franc CFP. Và ngược lại: Với 10 Franc CFP bạn có thể nhận được 2,29 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Kone nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm và các sản phẩm cơ bản đắt hơn ở 24%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 32%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Kone thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 52%. Khi nói đến việc tiêu thời gian rảnh, giải trí và thể thao, nó đắt hơn tại 16%.

Khách sạn có đắt không tại Kone? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Kone?

Giá trung bình của chỗ ở tại Nouvelle-Calédonie là ₫2.85M (CFPF 12.4K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.85M (CFPF 12.4K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Kone? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Kone không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Kone, chẳng hạn như: Rượu, nước đóng chai, or Thuốc lá (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Kone không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Kone là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Kone?

Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.26 million Vietnamese dong.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Kone, bao gồm cả Rượu, nước đóng chai, or Thuốc lá


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Kone trong các nước lân cận? Xem giá tại: Vanuatu, Đảo Norfolk, Fiji, Quần đảo Solomon, and Tuvalu.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Kone

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Kone

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Kone

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Kone

Kone - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫4.12M

Phí

₫4.12M
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫2.29M

Internet

₫2.29M
31% hơn nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.75M

quần Jean

₫2.75M
110% hơn nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫13.7M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫13.7M
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫367K

Rượu

₫367K
Rất giống như ở nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Kone

  1. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫424K (CFPF 1.85K)
  2. Nước (chai 1,5 lít) ₫35.5K (CFPF 155)
  3. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫367K (CFPF 1.6K)

Giá Trong Nhà Hàng Kone

  1. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.26M (CFPF 5.5K)

Chi Phí Sinh Hoạt Kone

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.72M (CFPF 7.5K)
  2. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫2.29M (CFPF 10K)
  3. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫13.7M (CFPF 60K)
  4. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫36.7M (CFPF 160K)
  5. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.75M (CFPF 12K)
  6. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫4.12M (CFPF 18K)

Chi Phí Giải Trí Kone

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.35M (CFPF 5.9K)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Nouvelle-Calédonie là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Nouvelle-Calédonie

Giá: Nouméa   Kone  

Chi phí sống tại Nouvelle-Calédonie: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Nouvelle-Calédonie với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Phí

₫4.12M
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫2.29M
31% hơn nước Mỹ