Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Nouvelle-Calédonie Franc CFP (XPF CFPF). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,451 Franc CFP. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 4,51 Franc CFP. Và ngược lại: Với 10 Franc CFP bạn có thể nhận được 2,22 nghìn Đồng Việt Nam.
Phí
₫5.01M (₫3.99M - ₫6.66M)
Giá cả ở 4,1% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫1.49M (₫1.11M - ₫2.22M)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.44M (₫2.22M - ₫2.66M)
83% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫67.7M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫16.8M (₫13.3M - ₫21.1M)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫28.3M (₫24.4M - ₫33.3M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Nouvelle-Calédonie:
bánh mì
₫41.1K (₫22K - ₫77.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫55.5K (₫33.3K - ₫99.9K)
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫377K (₫266K - ₫444K)
Giá cả ở 1.1% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫444K (₫333K - ₫444K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫166K (₫111K - ₫244K)
290% hơn nước Mỹ
chai nước
₫22.7K (₫17.8K - ₫44.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ