Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Nouvelle-Calédonie Franc CFP (XPF CFPF). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,436 Franc CFP. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 4,36 Franc CFP. Và ngược lại: Với 10 Franc CFP bạn có thể nhận được 2,29 nghìn Đồng Việt Nam.
bánh mì
₫42.4K (₫22.7K - ₫80.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫328K (₫183K - ₫412K)
3,8% hơn nước Mỹ
Gạo
₫45.3K (₫27.5K - ₫68.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫163K (₫103K - ₫206K)
35% hơn nước Mỹ
Chuối
₫172K (₫115K - ₫252K)
320% hơn nước Mỹ
Rượu
₫390K (₫275K - ₫458K)
5,7% hơn nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Nouvelle-Calédonie (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Nouvelle-Calédonie
thu nhập trung bình
₫69.9M
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫119K (₫103K - ₫128K)
Giá cả ở 4.9% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫328K (₫183K - ₫412K)
3.8% hơn nước Mỹ
Phí
₫5.18M (₫4.12M - ₫6.87M)
2.4% hơn nước Mỹ
cà chua
₫163K (₫103K - ₫206K)
35% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫42.4K (₫22.7K - ₫80.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ