Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Nouvelle-Calédonie Franc CFP (XPF CFPF). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,433 Franc CFP. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 4,33 Franc CFP. Và ngược lại: Với 10 Franc CFP bạn có thể nhận được 2,31 nghìn Đồng Việt Nam.
bánh mì
₫42.7K (₫22.9K - ₫80.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫330K (₫185K - ₫415K)
1,4% hơn nước Mỹ
Gạo
₫45.6K (₫27.7K - ₫69.2K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫164K (₫104K - ₫208K)
32% hơn nước Mỹ
Chuối
₫173K (₫115K - ₫254K)
310% hơn nước Mỹ
Rượu
₫392K (₫277K - ₫462K)
3,3% hơn nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Nouvelle-Calédonie (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Nouvelle-Calédonie
bánh mì
₫42.7K (₫22.9K - ₫80.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫23.7K (₫18.5K - ₫46.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫173K (₫115K - ₫254K)
310% hơn nước Mỹ
Pho mát
₫330K (₫185K - ₫415K)
1.4% hơn nước Mỹ
Internet
₫1.55M (₫1.15M - ₫2.31M)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫120K (₫104K - ₫129K)
Giá cả ở 7.1% thấp hơn so với nước Mỹ