Giá cả tại Indonesia

Giá siêu thị ở Indonesia là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Indonesia có cao hơn so với nước Mỹ không? Chúng tôi sẽ chi phí bao nhiêu để giải trí tại Indonesia và bao nhiêu tiền sẽ được chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Indonesia: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 15 hours ago)

Tiền tệ trong Indonesia Rupiah Indonesia (IDR). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,15 Rupiah Indonesia. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 61,5 Rupiah Indonesia. Và ngược lại: Với 10 Rupiah Indonesia bạn có thể nhận được 16,3 Đồng Việt Nam.



Sự khác biệt về giá cả giữa các vùng và thành phố trong Indonesia là gì? Giá cả trên các hòn đảo thuộc về Indonesia là bao nhiêu? Xem tại đây: Giá trong khu vực, thành phố và đảo ở Indonesia

Giá: Java   Sumatra   Sulawesi   Bali   Lombok   Flores   Sumba   Timor   Quần đảo Sunda   Bogor   Depok   Jakarta   Makassar   Surabaya   Tangerang   Yogyakarta   Bali   Bandar Lampung   Bandung  

Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Indonesia so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 43%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 76%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Indonesia thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 36%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 55%.

Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Indonesia


Khách sạn có đắt không tại Indonesia? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Indonesia?

Giá trung bình của chỗ ở tại Indonesia là ₫659K (IDR 405K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫547K (IDR 336K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫307K (IDR 188K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Indonesia tại ₫747K (IDR 459K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.03M (IDR 630K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.81M (IDR 1.72M) tại Indonesia Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫6.42M (IDR 3.95M)


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Indonesia trong các nước lân cận? Xem giá tại: Brunei, Singapore, Đảo Giáng Sinh, Malaysia, and Timor-Leste.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Indonesia

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Indonesia

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Indonesia

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Indonesia

So sánh giá đã chọn trong Indonesia với giá trong nước Mỹ:

Phí

₫1.72M (₫830K - ₫3.46M)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫688K (₫488K - ₫1.14M)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫1.04M (₫325K - ₫2.12M)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫8.31M
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫7.47M (₫3.25M - ₫16.3M)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫10.6M (₫4.07M - ₫32.5M)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫28.9K (₫19.5K - ₫56.9K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫196K (₫81.4K - ₫407K)
Giá cả ở 38% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫22.1K (₫16.3K - ₫30.5K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫30.8K (₫13K - ₫56.9K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫35.9K (₫16.3K - ₫56.9K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫488K (₫244K - ₫976K)
32% hơn nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫48.8K (₫24.4K - ₫97.6K)
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫65.1K (₫40.7K - ₫106K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫52.2K (₫24.4K - ₫89.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫8.54K (₫5.69K - ₫16.3K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫81.4K (₫78.1K - ₫106K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫14.6K (₫8.95K - ₫32.5K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thay đổi trong những năm trước tại Indonesia

Giá bánh mì có tăng trong Indonesia không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 14,2 N ₫(8,7 N IDR), 2011: 17 N ₫(10,5 N IDR), 2012: 15,7 N ₫(9,63 N IDR), 2013: 17,6 N ₫(10,8 N IDR), 2014: 22,8 N ₫(14 N IDR), 2015: 22,5 N ₫(13,9 N IDR), 2016: 22,5 N ₫(13,8 N IDR), 2017: 22,5 N ₫(13,8 N IDR) và 2018: 26,1 N ₫(16 N IDR).

Indonesia thay đổi giá cả: Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) 2010-2018
Indonesia thay đổi giá cả Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 30,1 N ₫(18,5 N IDR), 2016: 28,3 N ₫(17,4 N IDR), 2017: 27,6 N ₫(16,9 N IDR) và 2018: 29 N ₫(17,8 N IDR)

Indonesia thay đổi giá cả: Chuối (1kg) 2015-2018
Indonesia thay đổi giá cả Chuối (1kg) hikersbay.com

Giá cả trong các nhà hàng ở Indonesia có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 32,8 N ₫(20,2 N IDR), 2011: 40,7 N ₫(25 N IDR), 2012: 32,5 N ₫(20 N IDR), 2013: 38,2 N ₫(23,5 N IDR), 2014: 40,7 N ₫(25 N IDR), 2015: 48,8 N ₫(30 N IDR), 2016: 48,8 N ₫(30 N IDR), 2017: 48,8 N ₫(30 N IDR) và 2018: 40,7 N ₫(25 N IDR)

Indonesia thay đổi giá cả: Bữa ăn trong nhà hàng bình dân 2010-2018
Indonesia thay đổi giá cả Bữa ăn trong nhà hàng bình dân hikersbay.com

Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 6,33 Tr ₫(3,89 Tr IDR), 2011: 4,88 Tr ₫(3 Tr IDR), 2012: 9,08 Tr ₫(5,58 Tr IDR), 2013: 7,07 Tr ₫(4,34 Tr IDR), 2014: 9,04 Tr ₫(5,56 Tr IDR), 2015: 8,31 Tr ₫(5,11 Tr IDR), 2016: 8,2 Tr ₫(5,04 Tr IDR), 2017: 5,69 Tr ₫(3,5 Tr IDR) và 2018: 7,49 Tr ₫(4,6 Tr IDR)

Indonesia thay đổi giá cả: Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố 2010-2018
Indonesia thay đổi giá cả Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố hikersbay.com
Indonesia thay đổi giá cả: Taxi 1km (giá cước thông thường) 2011-2018
Indonesia thay đổi giá cả Taxi 1km (giá cước thông thường) hikersbay.com

Giá trong mỗi khu vực ở Indonesia

Giá trên các hòn đảo