Tiền tệ trong Indonesia Rupiah Indonesia (IDR). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,35 Rupiah Indonesia. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 63,5 Rupiah Indonesia. Và ngược lại: Với 10 Rupiah Indonesia bạn có thể nhận được 15,7 Đồng Việt Nam.
Giá: Java Sumatra Sulawesi Bali Lombok Flores Sumba Timor Quần đảo Sunda Bogor Depok Jakarta Makassar Surabaya Tangerang Yogyakarta Bali Bandar Lampung Bandung
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Indonesia so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 45%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 77%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Indonesia thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 38%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 56%.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Indonesia
Khách sạn có đắt không tại Indonesia? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Indonesia?
Giá trung bình của chỗ ở tại Indonesia là ₫681K (IDR 433K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫566K (IDR 360K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫317K (IDR 201K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Indonesia tại ₫772K (IDR 491K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.06M (IDR 674K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.9M (IDR 1.84M) tại Indonesia Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫6.64M (IDR 4.22M)
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Indonesia trong các nước lân cận? Xem giá tại: Brunei, Singapore, Đảo Giáng Sinh, Malaysia, and Timor-Leste.
Phí
₫1.66M (₫803K - ₫3.34M)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫666K (₫472K - ₫1.1M)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.01M (₫315K - ₫2.05M)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫8.04M
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫7.23M (₫3.15M - ₫15.7M)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫10.2M (₫3.94M - ₫31.5M)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫28K (₫18.9K - ₫55.1K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫190K (₫78.7K - ₫394K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫21.4K (₫15.7K - ₫29.5K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫29.8K (₫12.6K - ₫55.1K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫34.8K (₫15.7K - ₫55.1K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫472K (₫236K - ₫944K)
24% hơn nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫47.2K (₫23.6K - ₫94.4K)
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫63K (₫39.4K - ₫102K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫50.5K (₫23.6K - ₫86.6K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫8.26K (₫5.51K - ₫15.7K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫78.7K (₫75.6K - ₫102K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫14.1K (₫8.66K - ₫31.5K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá bánh mì có tăng trong Indonesia không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 13,7 N ₫(8,7 N IDR), 2011: 16,5 N ₫(10,5 N IDR), 2012: 15,2 N ₫(9,63 N IDR), 2013: 17 N ₫(10,8 N IDR), 2014: 22,1 N ₫(14 N IDR), 2015: 21,8 N ₫(13,9 N IDR), 2016: 21,8 N ₫(13,8 N IDR), 2017: 21,8 N ₫(13,8 N IDR) và 2018: 25,3 N ₫(16 N IDR).
Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 29,1 N ₫(18,5 N IDR), 2016: 27,4 N ₫(17,4 N IDR), 2017: 26,7 N ₫(16,9 N IDR) và 2018: 28 N ₫(17,8 N IDR)
Giá cả trong các nhà hàng ở Indonesia có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 31,8 N ₫(20,2 N IDR), 2011: 39,4 N ₫(25 N IDR), 2012: 31,5 N ₫(20 N IDR), 2013: 37 N ₫(23,5 N IDR), 2014: 39,4 N ₫(25 N IDR), 2015: 47,2 N ₫(30 N IDR), 2016: 47,2 N ₫(30 N IDR), 2017: 47,2 N ₫(30 N IDR) và 2018: 39,4 N ₫(25 N IDR)
Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 6,12 Tr ₫(3,89 Tr IDR), 2011: 4,72 Tr ₫(3 Tr IDR), 2012: 8,79 Tr ₫(5,58 Tr IDR), 2013: 6,84 Tr ₫(4,34 Tr IDR), 2014: 8,75 Tr ₫(5,56 Tr IDR), 2015: 8,04 Tr ₫(5,11 Tr IDR), 2016: 7,93 Tr ₫(5,04 Tr IDR), 2017: 5,51 Tr ₫(3,5 Tr IDR) và 2018: 7,25 Tr ₫(4,61 Tr IDR)
Giá trong mỗi khu vực ở Indonesia
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Indonesia
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không