Giá cả tại Sumatra. Tôi cần bao nhiêu tiền để ở lại Sumatra?

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Sumatra? Sumatra - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Chi phí tại Sumatra: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Sumatra: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 15 hours ago)

Tiền tệ trong Indonesia Rupiah Indonesia (IDR). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,26 Rupiah Indonesia. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 62,6 Rupiah Indonesia. Và ngược lại: Với 10 Rupiah Indonesia bạn có thể nhận được 16 Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Indonesia so với nước Mỹ.

Thực phẩm rẻ hơn 31%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 83%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Sumatra, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 41%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 52%.

Có đắt không trong các cửa hàng ở Sumatra? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Sumatra không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Sumatra, chẳng hạn như: Sữa, Thuốc lá, Chuối, bánh mì, or Rượu (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Sumatra không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Sumatra là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Sumatra?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 52.9 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 75.9 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 216 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 116 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 24.1 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Sumatra, bao gồm cả Sữa, Thuốc lá, Chuối, bánh mì, or Rượu


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Sumatra trong các nước lân cận? Xem giá tại: Brunei, Singapore, Đảo Giáng Sinh, Malaysia, and Timor-Leste.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Sumatra

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Sumatra

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Sumatra

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Sumatra

Sumatra - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫2.02M (₫1.44M - ₫2.48M)

Phí

₫2.02M (₫1.44M - ₫2.48M)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫807K (₫607K - ₫1.28M)

Internet

₫807K (₫607K - ₫1.28M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.01M (₫479K - ₫1.47M)

quần Jean

₫1.01M (₫479K - ₫1.47M)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫9.17M

thu nhập trung bình

₫9.17M
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫10M (₫9.19M - ₫12.4M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫10M (₫9.19M - ₫12.4M)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫7.42M (₫7.99M - ₫13.8M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫7.42M (₫7.99M - ₫13.8M)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫31K (₫21.6K - ₫41.5K)

bánh mì

₫31K (₫21.6K - ₫41.5K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫322K (₫160K - ₫240K)

Pho mát

₫322K (₫160K - ₫240K)
Giá cả ở 1,4% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫23.3K (₫19.2K - ₫28K)

Gạo

₫23.3K (₫19.2K - ₫28K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫28K (₫24K - ₫35.9K)

cà chua

₫28K (₫24K - ₫35.9K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫45K (₫28.8K - ₫51.9K)

Chuối

₫45K (₫28.8K - ₫51.9K)
5,5% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫639K (₫479K - ₫799K)

Rượu

₫639K (₫479K - ₫799K)
68% hơn nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫52.9K (₫43.9K - ₫69.8K)

nhà hàng rẻ

₫52.9K (₫43.9K - ₫69.8K)
Giá cả ở 90% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫57.9K (₫39.9K - ₫95.9K)

bia địa phương

₫57.9K (₫39.9K - ₫95.9K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫45.1K (₫28.8K - ₫39.9K)

Cà phê

₫45.1K (₫28.8K - ₫39.9K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫8.12K (₫5.59K - ₫16K)

chai nước

₫8.12K (₫5.59K - ₫16K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫75.9K (₫71.9K - ₫79.9K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫75.9K (₫71.9K - ₫79.9K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫24.1K (₫14.4K - ₫32K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫24.1K (₫14.4K - ₫32K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Sumatra

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫35.9K (IDR 22.5K)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫31K (IDR 19.4K)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫38.8K (IDR 24.3K)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫322K (IDR 202K)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫11K (IDR 6.92K)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫639K (IDR 400K)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫59.2K (IDR 37K)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫83.9K (IDR 52.5K)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫58.3K (IDR 36.5K)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫85.9K (IDR 53.8K)
  11. Táo (1kg) ₫78.5K (IDR 49.2K)
  12. Cam (1kg) ₫52.7K (IDR 33K)
  13. Khoai tây (1kg) ₫26.9K (IDR 16.8K)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫39.9K (IDR 25K)
  15. Một kg gạo trắng ₫23.3K (IDR 14.6K)
  16. Cà chua (1kg) ₫28K (IDR 17.5K)
  17. Chuối (1kg) ₫45K (IDR 28.2K)
  18. Hành tây (1kg) ₫45.3K (IDR 28.3K)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫242K (IDR 151K)

Giá Trong Nhà Hàng Sumatra

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫52.9K (IDR 33.1K)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫216K (IDR 135K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫75.9K (IDR 47.5K)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫57.9K (IDR 36.3K)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫87.9K (IDR 55K)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫24.1K (IDR 15.1K)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫8.12K (IDR 5.08K)
  8. Cà phê cappuccino ₫45.1K (IDR 28.3K)

Chi Phí Sinh Hoạt Sumatra

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫9.19K (IDR 5.75K)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫330K (IDR 207K)
  3. Xăng (1 lít) ₫20.7K (IDR 13K)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫679M (IDR 425M)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫10M (IDR 6.26M)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫3.79M (IDR 2.37M)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫20.5M (IDR 12.9M)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫7.42M (IDR 4.65M)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.02M (IDR 1.26M)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫807K (IDR 505K)
  11. numb_34 ₫139K (IDR 87K)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.01M (IDR 630K)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫865K (IDR 542K)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.56M (IDR 975K)
  15. 1 đôi giày da nam ₫1.49M (IDR 933K)
  16. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫36.7M (IDR 23M)
  17. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫42.7M (IDR 26.8M)
  18. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫9.17M (IDR 5.74M)
  19. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 12%
  20. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫17.6K (IDR 11K)
  21. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫15.8K (IDR 9.88K)
  22. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫75.9K (IDR 47.5K)
  23. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫625M (IDR 391M)
  24. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫4.81M (IDR 3.01M)
  25. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫107M (IDR 66.7M)

Chi Phí Giải Trí Sumatra

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫621K (IDR 389K)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫306K (IDR 192K)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫102K (IDR 63.8K)