Tiền tệ trong Malaysia Ringgit Malaysia (MYR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0185 Ringgit Malaysia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,185 Ringgit Malaysia. Và ngược lại: Với 10 Ringgit Malaysia bạn có thể nhận được 53,9 nghìn Đồng Việt Nam.
Giá: George Town Ipoh Johor Bahru Klang Kuala Lumpur Kuantan Kuching Seremban Shah Alam Subang Jaya
Tổng chi phí tại Malaysia thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 44%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 70%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Malaysia thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 31%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 49%.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Malaysia
Khách sạn có đắt không tại Malaysia? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Malaysia?
Giá trung bình của chỗ ở tại Malaysia là ₫830K (MYR 154). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫624K (MYR 116) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫290K (MYR 54). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Malaysia tại ₫1.14M (MYR 212). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.27M (MYR 236) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.48M (MYR 275) tại Malaysia Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫2.24M (MYR 415)
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Malaysia trong các nước lân cận? Xem giá tại: Singapore, Campuchia, Việt Nam, Thái Lan, and Brunei.
Giá bánh mì có tăng trong Malaysia không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 13,2 N ₫(2,4 MYR), 2011: 16,3 N ₫(3 MYR), 2012: 16,6 N ₫(3,1 MYR), 2013: 15,7 N ₫(2,9 MYR), 2014: 16,9 N ₫(3,1 MYR), 2015: 16,7 N ₫(3,1 MYR), 2016: 17,3 N ₫(3,2 MYR), 2017: 17,7 N ₫(3,3 MYR) và 2018: 17,4 N ₫(3,2 MYR).
Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 28,3 N ₫(5,2 MYR), 2016: 28,6 N ₫(5,3 MYR), 2017: 29,7 N ₫(5,5 MYR) và 2018: 29 N ₫(5,4 MYR)
Giá cả trong các nhà hàng ở Malaysia có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 37,7 N ₫(7 MYR), 2011: 43,1 N ₫(8 MYR), 2012: 40,4 N ₫(7,5 MYR), 2013: 37,7 N ₫(7 MYR), 2014: 37,7 N ₫(7 MYR), 2015: 53,9 N ₫(10 MYR), 2016: 53,9 N ₫(10 MYR), 2017: 53,9 N ₫(10 MYR) và 2018: 53,9 N ₫(10 MYR)
Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 3,76 Tr ₫(697 MYR), 2011: 5,52 Tr ₫(1,02 N MYR), 2012: 7,77 Tr ₫(1,44 N MYR), 2013: 8,84 Tr ₫(1,64 N MYR), 2014: 7,93 Tr ₫(1,47 N MYR), 2015: 9,93 Tr ₫(1,84 N MYR), 2016: 10,2 Tr ₫(1,88 N MYR), 2017: 9,11 Tr ₫(1,69 N MYR) và 2018: 9,77 Tr ₫(1,81 N MYR)
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Malaysia
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không