Giá nhà hàng tại Malaysia

Xem thêm: giá thực phẩm   chi phí sinh hoạt   chi phí giải trí  


Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Malaysia không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Malaysia là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Malaysia?

Nếu chúng tôi đang tìm kiếm một nơi giá cả phải chăng để ăn, thì tại một nhà hàng giá rẻ, chúng tôi sẽ phải trả khoảng 73.9 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 102 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn bao gồm ba món ăn xung quanh 569 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 171 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 18.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá đầy đủ tại Malaysia, bao gồm cả nhà hàng tốt hơn cho một cặp đôi, Cà phê, bia nhập khẩu, chai nước, or nhà hàng rẻ


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Malaysia


Loại tiền tệ nào được sử dụng trong Malaysia và tỷ lệ chuyển đổi là gì?

Tiền tệ trong Malaysia Ringgit Malaysia (MYR). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0176 Ringgit Malaysia. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,176 Ringgit Malaysia. Và ngược lại: Với 10 Ringgit Malaysia bạn có thể nhận được 56,9 nghìn Đồng Việt Nam.


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Malaysia là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Malaysia

Giá: George Town   Ipoh   Johor Bahru   Klang   Kuala Lumpur   Kuantan   Kuching   Seremban   Shah Alam   Subang Jaya  


Giá nhà hàng rẻ ₫73.9K (₫45.5K - ₫142K)

nhà hàng rẻ

₫73.9K (₫45.5K - ₫142K)
Giá cả ở 85% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫85.3K (₫50K - ₫142K)

bia địa phương

₫85.3K (₫50K - ₫142K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫67K (₫34.1K - ₫102K)

Cà phê

₫67K (₫34.1K - ₫102K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫10.6K (₫8.53K - ₫17.1K)

chai nước

₫10.6K (₫8.53K - ₫17.1K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫102K (₫85.3K - ₫114K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫102K (₫85.3K - ₫114K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫18.5K (₫14.2K - ₫28.4K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫18.5K (₫14.2K - ₫28.4K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Dưới đây chúng tôi trình bày giá hiện tại trong các nhà hàng, quán bar và thức ăn nhanh tại Malaysia
(Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Giá thực phẩm và đồ uống trong các nhà hàng tại Malaysia:

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫73.9K (MYR 13)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫569K (MYR 100)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫102K (MYR 18)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫85.3K (MYR 15)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫114K (MYR 20)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫18.5K (MYR 3.3)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫10.6K (MYR 1.9)
  8. Cà phê cappuccino ₫67K (MYR 11.8)
  9. Cà phê espresso ₫46.9K (MYR 8.2)
  10. Cheeseburger (đồ ăn nhanh) ₫30.7K (MYR 5.4)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Malaysia

Thay đổi giá tại Cà Phê qua các năm: 2011: 45,3 N ₫(8 MYR), 2012: 43 N ₫(7,6 MYR), 2013: 50,5 N ₫(8,9 MYR), 2014: 51,3 N ₫(9 MYR), 2015: 57,3 N ₫(10,1 MYR), 2016: 58,3 N ₫(10,3 MYR), 2017: 57,9 N ₫(10,2 MYR) và 2018: 58,9 N ₫(10,4 MYR)

Malaysia thay đổi giá cả: Cà phê cappuccino 2011-2018
Malaysia thay đổi giá cả Cà phê cappuccino hikersbay.com

Thay đổi giá tại Nhà Hàng Tốt Hơn Cho Một Cặp Đôi qua các năm: 2010: 185 N ₫(33 MYR), 2011: 284 N ₫(50 MYR), 2012: 227 N ₫(40 MYR), 2013: 284 N ₫(50 MYR), 2014: 284 N ₫(50 MYR), 2015: 335 N ₫(59 MYR), 2016: 341 N ₫(60 MYR), 2017: 341 N ₫(60 MYR) và 2018: 341 N ₫(60 MYR)

Malaysia thay đổi giá cả: Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món 2010-2018
Malaysia thay đổi giá cả Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món hikersbay.com

dowehavetopaymoreforbeerintherestaurantthanweusedto?
Đây là giá bia tại 2010: 42,6 N ₫(7,5 MYR), 2011: 45,5 N ₫(8 MYR), 2012: 56,9 N ₫(10 MYR), 2013: 56,9 N ₫(10 MYR), 2014: 56,9 N ₫(10 MYR), 2015: 56,9 N ₫(10 MYR), 2016: 68,2 N ₫(12 MYR), 2017: 85,3 N ₫(15 MYR) và 2018: 85,3 N ₫(15 MYR).

Malaysia thay đổi giá cả: Bia tươi (0,5 lít) 2010-2018
Malaysia thay đổi giá cả Bia tươi (0,5 lít) hikersbay.com

Đồ uống có ga có chi phí cao hơn so với trước đây tại Malaysia không?
Trung bình, một chai Cola hoặc Pepsi trong những năm gần đây có chi phí là: 2010: 9,84 N ₫(1,7 MYR), 2011: 10,6 N ₫(1,9 MYR), 2012: 12,2 N ₫(2,1 MYR), 2013: 11,9 N ₫(2,1 MYR), 2014: 12,3 N ₫(2,2 MYR), 2015: 13,4 N ₫(2,4 MYR), 2016: 13,1 N ₫(2,3 MYR), 2017: 13,1 N ₫(2,3 MYR) và 2018: 13,2 N ₫(2,3 MYR)

Malaysia thay đổi giá cả: Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) 2010-2018
Malaysia thay đổi giá cả Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chai Nước qua các năm: 2010: 6,31 N ₫(1,1 MYR), 2011: 7,05 N ₫(1,2 MYR), 2012: 6,82 N ₫(1,2 MYR), 2013: 6,82 N ₫(1,2 MYR), 2014: 7,22 N ₫(1,3 MYR), 2015: 7,9 N ₫(1,4 MYR), 2016: 7,73 N ₫(1,4 MYR), 2017: 7,39 N ₫(1,3 MYR) và 2018: 7,56 N ₫(1,3 MYR)

Malaysia thay đổi giá cả: Nước (chai 0.33 lít) 2010-2018
Malaysia thay đổi giá cả Nước (chai 0.33 lít) hikersbay.com