Giá thực phẩm tại Indonesia

Có đắt không trong các cửa hàng ở Indonesia? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Indonesia không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Indonesia, chẳng hạn như: Pho mát, cà chua, Bia, nước đóng chai, or Rượu (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Indonesia Rupiah Indonesia (IDR). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,26 Rupiah Indonesia. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 62,6 Rupiah Indonesia. Và ngược lại: Với 10 Rupiah Indonesia bạn có thể nhận được 16 Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Indonesia


Sự khác biệt về giá cả giữa các vùng và thành phố trong Indonesia là gì? Giá cả trên các hòn đảo thuộc về Indonesia là bao nhiêu? Xem tại đây: Giá trong khu vực, thành phố và đảo ở Indonesia

Giá: Java   Sumatra   Sulawesi   Bali   Lombok   Flores   Sumba   Timor   Quần đảo Sunda   Bogor   Depok   Jakarta   Makassar   Surabaya   Tangerang   Yogyakarta   Bali   Bandar Lampung   Bandung  


Giá bánh mì ₫28.4K (₫19.2K - ₫55.9K)

bánh mì

₫28.4K (₫19.2K - ₫55.9K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫193K (₫79.9K - ₫399K)

Pho mát

₫193K (₫79.9K - ₫399K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫21.7K (₫16K - ₫29.9K)

Gạo

₫21.7K (₫16K - ₫29.9K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫30.3K (₫12.8K - ₫55.9K)

cà chua

₫30.3K (₫12.8K - ₫55.9K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫35.3K (₫16K - ₫55.9K)

Chuối

₫35.3K (₫16K - ₫55.9K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫479K (₫240K - ₫959K)

Rượu

₫479K (₫240K - ₫959K)
26% hơn nước Mỹ

Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Indonesia (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)


Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Indonesia

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫32.1K (IDR 20.1K)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫28.4K (IDR 17.8K)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫40K (IDR 25.1K)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫193K (IDR 121K)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫11K (IDR 6.88K)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫479K (IDR 300K)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫54K (IDR 33.8K)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫78.2K (IDR 48.9K)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫55.9K (IDR 35K)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫82.2K (IDR 51.4K)
  11. Táo (1kg) ₫66.6K (IDR 41.7K)
  12. Cam (1kg) ₫45.7K (IDR 28.6K)
  13. Khoai tây (1kg) ₫32.8K (IDR 20.5K)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫22K (IDR 13.8K)
  15. Một kg gạo trắng ₫21.7K (IDR 13.6K)
  16. Cà chua (1kg) ₫30.3K (IDR 19K)
  17. Chuối (1kg) ₫35.3K (IDR 22.1K)
  18. Hành tây (1kg) ₫53.3K (IDR 33.3K)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫202K (IDR 127K)
  20. Lê (1kg) ₫79.9K (IDR 50K)
  21. Dưa chuột (1kg) ₫14.8K (IDR 9.29K)
  22. Nước Perrier (chai nhỏ 0,33l) ₫7.47K (IDR 4.68K)
  23. Xúc xích (1kg) ₫371K (IDR 232K)
  24. Phô mai tươi (1kg) ₫152K (IDR 95.3K)
  25. Whisky 30.3 ₫770K (IDR 482K)
  26. Rum 26.85 ₫683K (IDR 427K)
  27. Gin 23.43 ₫596K (IDR 373K)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Indonesia

Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 20,8 N ₫(13 N IDR), 2012: 28,5 N ₫(17,8 N IDR), 2013: 33,1 N ₫(20,7 N IDR), 2014: 43,8 N ₫(27,4 N IDR), 2015: 46,1 N ₫(28,8 N IDR), 2016: 44,3 N ₫(27,7 N IDR), 2017: 44,3 N ₫(27,7 N IDR) và 2018: 44,7 N ₫(28 N IDR)

Indonesia thay đổi giá cả: Cam (1kg) 2011-2018
Indonesia thay đổi giá cả Cam (1kg) hikersbay.com

Giá của rau và trái cây có tăng trong Indonesia không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 11,8 N ₫(7,41 N IDR), 2012: 19,8 N ₫(12,4 N IDR), 2013: 18,8 N ₫(11,8 N IDR), 2014: 21,8 N ₫(13,7 N IDR), 2015: 25,8 N ₫(16,1 N IDR), 2016: 28 N ₫(17,5 N IDR), 2017: 28,7 N ₫(18 N IDR) và 2018: 31,9 N ₫(20 N IDR)

Indonesia thay đổi giá cả: Khoai tây (1kg) 2011-2018
Indonesia thay đổi giá cả Khoai tây (1kg) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 22,5 N ₫(14,1 N IDR), 2011: 21,1 N ₫(13,2 N IDR), 2012: 23,7 N ₫(14,8 N IDR), 2013: 24,4 N ₫(15,3 N IDR), 2014: 27,8 N ₫(17,4 N IDR), 2015: 29,1 N ₫(18,2 N IDR), 2016: 32,1 N ₫(20,1 N IDR), 2017: 29,4 N ₫(18,4 N IDR) và 2018: 31,1 N ₫(19,4 N IDR)

Indonesia thay đổi giá cả: Trứng (bình thường) (12) 2010-2018
Indonesia thay đổi giá cả Trứng (bình thường) (12) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 16,2 N ₫(10,1 N IDR), 2013: 15,4 N ₫(9,62 N IDR), 2014: 17,7 N ₫(11,1 N IDR), 2015: 19,2 N ₫(12 N IDR), 2016: 19,6 N ₫(12,3 N IDR), 2017: 19 N ₫(11,9 N IDR) và 2018: 20,6 N ₫(12,9 N IDR)

Indonesia thay đổi giá cả: Một kg gạo trắng 2012-2018
Indonesia thay đổi giá cả Một kg gạo trắng hikersbay.com

Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Indonesia không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 194 N ₫(122 N IDR), 2016: 180 N ₫(112 N IDR), 2017: 183 N ₫(115 N IDR) và 2018: 190 N ₫(119 N IDR).

Indonesia thay đổi giá cả: Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) 2015-2018
Indonesia thay đổi giá cả Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bia địa phương

₫63.9K (₫39.9K - ₫104K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫51.3K (₫24K - ₫87.9K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫21.7K (₫16K - ₫29.9K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫193K (₫79.9K - ₫399K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Internet

₫676K (₫479K - ₫1.12M)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫1.02M (₫320K - ₫2.08M)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá trong mỗi khu vực ở Indonesia

Giá trên các hòn đảo