Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí
Tiền tệ trong Indonesia Rupiah Indonesia (IDR). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,26 Rupiah Indonesia. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 62,6 Rupiah Indonesia. Và ngược lại: Với 10 Rupiah Indonesia bạn có thể nhận được 16 Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Indonesia
Giá: Java Sumatra Sulawesi Bali Lombok Flores Sumba Timor Quần đảo Sunda Bogor Depok Jakarta Makassar Surabaya Tangerang Yogyakarta Bali Bandar Lampung Bandung
bánh mì
₫28.4K (₫19.2K - ₫55.9K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫193K (₫79.9K - ₫399K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫21.7K (₫16K - ₫29.9K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫30.3K (₫12.8K - ₫55.9K)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫35.3K (₫16K - ₫55.9K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫479K (₫240K - ₫959K)
26% hơn nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Indonesia (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Indonesia
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 20,8 N ₫(13 N IDR), 2012: 28,5 N ₫(17,8 N IDR), 2013: 33,1 N ₫(20,7 N IDR), 2014: 43,8 N ₫(27,4 N IDR), 2015: 46,1 N ₫(28,8 N IDR), 2016: 44,3 N ₫(27,7 N IDR), 2017: 44,3 N ₫(27,7 N IDR) và 2018: 44,7 N ₫(28 N IDR)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Indonesia không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 11,8 N ₫(7,41 N IDR), 2012: 19,8 N ₫(12,4 N IDR), 2013: 18,8 N ₫(11,8 N IDR), 2014: 21,8 N ₫(13,7 N IDR), 2015: 25,8 N ₫(16,1 N IDR), 2016: 28 N ₫(17,5 N IDR), 2017: 28,7 N ₫(18 N IDR) và 2018: 31,9 N ₫(20 N IDR)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 22,5 N ₫(14,1 N IDR), 2011: 21,1 N ₫(13,2 N IDR), 2012: 23,7 N ₫(14,8 N IDR), 2013: 24,4 N ₫(15,3 N IDR), 2014: 27,8 N ₫(17,4 N IDR), 2015: 29,1 N ₫(18,2 N IDR), 2016: 32,1 N ₫(20,1 N IDR), 2017: 29,4 N ₫(18,4 N IDR) và 2018: 31,1 N ₫(19,4 N IDR)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 16,2 N ₫(10,1 N IDR), 2013: 15,4 N ₫(9,62 N IDR), 2014: 17,7 N ₫(11,1 N IDR), 2015: 19,2 N ₫(12 N IDR), 2016: 19,6 N ₫(12,3 N IDR), 2017: 19 N ₫(11,9 N IDR) và 2018: 20,6 N ₫(12,9 N IDR)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Indonesia không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 194 N ₫(122 N IDR), 2016: 180 N ₫(112 N IDR), 2017: 183 N ₫(115 N IDR) và 2018: 190 N ₫(119 N IDR).
bia địa phương
₫63.9K (₫39.9K - ₫104K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫51.3K (₫24K - ₫87.9K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫21.7K (₫16K - ₫29.9K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫193K (₫79.9K - ₫399K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫676K (₫479K - ₫1.12M)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.02M (₫320K - ₫2.08M)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá trong mỗi khu vực ở Indonesia