Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Xem thêm: giá thực phẩm Giá trong nhà hàng chi phí giải trí
Tiền tệ trong Indonesia Rupiah Indonesia (IDR). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,26 Rupiah Indonesia. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 62,6 Rupiah Indonesia. Và ngược lại: Với 10 Rupiah Indonesia bạn có thể nhận được 16 Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Indonesia
Giá: Java Sumatra Sulawesi Bali Lombok Flores Sumba Timor Quần đảo Sunda Bogor Depok Jakarta Makassar Surabaya Tangerang Yogyakarta Bali Bandar Lampung Bandung
Phí
₫1.69M (₫815K - ₫3.39M)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫676K (₫479K - ₫1.12M)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.02M (₫320K - ₫2.08M)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫8.16M
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫7.34M (₫3.2M - ₫16M)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫10.4M (₫3.99M - ₫32M)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
Chi phí sinh hoạt tại Indonesia:
Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 13 Tr ₫(8,14 Tr IDR), 2011: 33,5 Tr ₫(21 Tr IDR), 2012: 30,1 Tr ₫(18,8 Tr IDR), 2013: 28 Tr ₫(17,5 Tr IDR), 2014: 37,4 Tr ₫(23,4 Tr IDR), 2015: 47,4 Tr ₫(29,7 Tr IDR), 2016: 40,1 Tr ₫(25,1 Tr IDR), 2017: 28 Tr ₫(17,5 Tr IDR) và 2018: 35,4 Tr ₫(22,1 Tr IDR)
Thu nhập có tăng trong Indonesia không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 2 Tr ₫(1,25 Tr IDR), 2011: 3,76 Tr ₫(2,35 Tr IDR), 2012: 5,08 Tr ₫(3,18 Tr IDR), 2013: 5,88 Tr ₫(3,68 Tr IDR), 2014: 5,97 Tr ₫(3,74 Tr IDR), 2015: 7,34 Tr ₫(4,6 Tr IDR), 2016: 7,1 Tr ₫(4,44 Tr IDR), 2017: 9,18 Tr ₫(5,75 Tr IDR) và 2018: 6,65 Tr ₫(4,16 Tr IDR)
Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 998 N ₫(625 N IDR), 2011: 879 N ₫(550 N IDR), 2012: 1,3 Tr ₫(814 N IDR), 2013: 1,06 Tr ₫(660 N IDR), 2014: 1,5 Tr ₫(939 N IDR), 2015: 1,57 Tr ₫(985 N IDR), 2016: 1,56 Tr ₫(975 N IDR), 2017: 1,08 Tr ₫(679 N IDR) và 2018: 1,95 Tr ₫(1,22 Tr IDR)
Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 466 N ₫(292 N IDR), 2011: 553 N ₫(346 N IDR), 2012: 591 N ₫(370 N IDR), 2013: 579 N ₫(362 N IDR), 2014: 611 N ₫(382 N IDR), 2015: 557 N ₫(348 N IDR), 2016: 562 N ₫(352 N IDR), 2017: 617 N ₫(386 N IDR) và 2018: 690 N ₫(432 N IDR)
Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Indonesia có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 852 N ₫(533 N IDR), 2011: 735 N ₫(460 N IDR), 2012: 846 N ₫(530 N IDR), 2013: 837 N ₫(524 N IDR), 2014: 947 N ₫(593 N IDR), 2015: 1,02 Tr ₫(638 N IDR), 2016: 894 N ₫(559 N IDR), 2017: 692 N ₫(433 N IDR) và 2018: 850 N ₫(532 N IDR)
bia địa phương
₫63.9K (₫39.9K - ₫104K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫8.39K (₫5.59K - ₫16K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫479K (₫240K - ₫959K)
26% hơn nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫10.4M (₫3.99M - ₫32M)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫8.16M
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫35.3K (₫16K - ₫55.9K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá trong mỗi khu vực ở Indonesia