Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Indonesia

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Indonesia? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Indonesia là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Indonesia (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Tiền tệ trong Indonesia Rupiah Indonesia (IDR). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,44 Rupiah Indonesia. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 64,4 Rupiah Indonesia. Và ngược lại: Với 10 Rupiah Indonesia bạn có thể nhận được 15,5 Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Indonesia


Sự khác biệt về giá cả giữa các vùng và thành phố trong Indonesia là gì? Giá cả trên các hòn đảo thuộc về Indonesia là bao nhiêu? Xem tại đây: Giá trong khu vực, thành phố và đảo ở Indonesia

Giá: Java   Sumatra   Sulawesi   Bali   Lombok   Flores   Sumba   Timor   Quần đảo Sunda   Bogor   Depok   Jakarta   Makassar   Surabaya   Tangerang   Yogyakarta   Bali   Bandar Lampung   Bandung  


Giá Phí ₫1.64M (₫792K - ₫3.3M)

Phí

₫1.64M (₫792K - ₫3.3M)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫657K (₫466K - ₫1.09M)

Internet

₫657K (₫466K - ₫1.09M)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫994K (₫311K - ₫2.02M)

quần Jean

₫994K (₫311K - ₫2.02M)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫7.94M

thu nhập trung bình

₫7.94M
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫7.14M (₫3.11M - ₫15.5M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫7.14M (₫3.11M - ₫15.5M)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫10.1M (₫3.88M - ₫31.1M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫10.1M (₫3.88M - ₫31.1M)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Indonesia:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫7.77K (IDR 5K)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫233K (IDR 150K)
  3. Xăng (1 lít) ₫20.9K (IDR 13.5K)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫621M (IDR 400M)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫7.14M (IDR 4.59M)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫4.06M (IDR 2.61M)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫17.9M (IDR 11.5M)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫10.1M (IDR 6.49M)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.64M (IDR 1.06M)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫657K (IDR 423K)
  11. numb_34 ₫107K (IDR 69K)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫994K (IDR 640K)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫674K (IDR 434K)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.74M (IDR 1.12M)
  15. 1 đôi giày da nam ₫1.54M (IDR 989K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫701M (IDR 451M)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫2.64M (IDR 1.7M)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫36.8M (IDR 23.7M)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫153M (IDR 98.2M)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫19.8M (IDR 12.8M)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫7.94M (IDR 5.11M)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 9,2%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫13.9K (IDR 8.95K)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫7.77K (IDR 5K)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫77.7K (IDR 50K)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Indonesia

Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 12,6 Tr ₫(8,14 Tr IDR), 2011: 32,6 Tr ₫(21 Tr IDR), 2012: 29,2 Tr ₫(18,8 Tr IDR), 2013: 27,3 Tr ₫(17,5 Tr IDR), 2014: 36,3 Tr ₫(23,4 Tr IDR), 2015: 46,1 Tr ₫(29,7 Tr IDR), 2016: 39 Tr ₫(25,1 Tr IDR), 2017: 27,2 Tr ₫(17,5 Tr IDR) và 2018: 34,4 Tr ₫(22,1 Tr IDR)

Indonesia thay đổi giá cả: Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố 2010-2018
Indonesia thay đổi giá cả Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố hikersbay.com

Thu nhập có tăng trong Indonesia không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 1,94 Tr ₫(1,25 Tr IDR), 2011: 3,66 Tr ₫(2,35 Tr IDR), 2012: 4,94 Tr ₫(3,18 Tr IDR), 2013: 5,72 Tr ₫(3,68 Tr IDR), 2014: 5,81 Tr ₫(3,74 Tr IDR), 2015: 7,14 Tr ₫(4,6 Tr IDR), 2016: 6,9 Tr ₫(4,44 Tr IDR), 2017: 8,93 Tr ₫(5,75 Tr IDR) và 2018: 6,47 Tr ₫(4,16 Tr IDR)

Indonesia thay đổi giá cả: Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 2010-2018
Indonesia thay đổi giá cả Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 971 N ₫(625 N IDR), 2011: 855 N ₫(550 N IDR), 2012: 1,27 Tr ₫(814 N IDR), 2013: 1,03 Tr ₫(660 N IDR), 2014: 1,46 Tr ₫(939 N IDR), 2015: 1,53 Tr ₫(985 N IDR), 2016: 1,52 Tr ₫(975 N IDR), 2017: 1,05 Tr ₫(679 N IDR) và 2018: 1,89 Tr ₫(1,22 Tr IDR)

Indonesia thay đổi giá cả: Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 2010-2018
Indonesia thay đổi giá cả Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 hikersbay.com

Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 453 N ₫(292 N IDR), 2011: 538 N ₫(346 N IDR), 2012: 574 N ₫(370 N IDR), 2013: 563 N ₫(362 N IDR), 2014: 594 N ₫(382 N IDR), 2015: 541 N ₫(348 N IDR), 2016: 546 N ₫(352 N IDR), 2017: 600 N ₫(386 N IDR) và 2018: 671 N ₫(432 N IDR)

Indonesia thay đổi giá cả: Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) 2010-2018
Indonesia thay đổi giá cả Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) hikersbay.com

Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Indonesia có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 829 N ₫(533 N IDR), 2011: 715 N ₫(460 N IDR), 2012: 823 N ₫(530 N IDR), 2013: 814 N ₫(524 N IDR), 2014: 921 N ₫(593 N IDR), 2015: 991 N ₫(638 N IDR), 2016: 869 N ₫(559 N IDR), 2017: 673 N ₫(433 N IDR) và 2018: 827 N ₫(532 N IDR)

Indonesia thay đổi giá cả: 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) 2010-2018
Indonesia thay đổi giá cả 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Rượu

₫466K (₫233K - ₫932K)
22% hơn nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫7.14M (₫3.11M - ₫15.5M)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫46.6K (₫23.3K - ₫93.2K)
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫13.9K (₫8.55K - ₫31.1K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫49.9K (₫23.3K - ₫85.5K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫21.1K (₫15.5K - ₫29.1K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá trong mỗi khu vực ở Indonesia

Giá trên các hòn đảo