Giá cả tại Bandar Lampung

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Bandar Lampung? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Bandar Lampung.

Bandar Lampung thay đổi giá cả hikersbay.com
Bandar Lampung Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Bandar Lampung là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Bandar Lampung cao hơn so với nước Mỹ không? Bandar Lampung - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Bandar Lampung: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 15 hours ago)

Tiền tệ trong Indonesia Rupiah Indonesia (IDR). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,26 Rupiah Indonesia. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 62,6 Rupiah Indonesia. Và ngược lại: Với 10 Rupiah Indonesia bạn có thể nhận được 16 Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Indonesia so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 49%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 81%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Bandar Lampung thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 41%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 71%.

Khách sạn có đắt không tại Bandar Lampung? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Bandar Lampung?

Giá trung bình của chỗ ở tại Indonesia là ₫599K (IDR 375K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫416K (IDR 261K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫268K (IDR 168K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Indonesia tại ₫461K (IDR 289K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫538K (IDR 337K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.11M (IDR 692K) tại Indonesia


Có đắt không trong các cửa hàng ở Bandar Lampung? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Bandar Lampung không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Bandar Lampung, chẳng hạn như: hành tây, nước đóng chai, Khoai tây, Chuối, or Rượu (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Bandar Lampung không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Bandar Lampung là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Bandar Lampung?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 44.7 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 79.9 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 320 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 95.9 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 9.05 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Bandar Lampung, bao gồm cả hành tây, nước đóng chai, Khoai tây, Chuối, or Rượu


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Bandar Lampung không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Brunei, Singapore, Đảo Giáng Sinh, Malaysia, and Timor-Leste.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Bandar Lampung

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Bandar Lampung

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Bandar Lampung

Bandar Lampung - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫1.36M (₫1.12M - ₫4.39M)

Phí

₫1.36M (₫1.12M - ₫4.39M)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫666K (₫320K - ₫1.28M)

Internet

₫666K (₫320K - ₫1.28M)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫750K (₫479K - ₫2.4M)

quần Jean

₫750K (₫479K - ₫2.4M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫5.19M

thu nhập trung bình

₫5.19M
Giá cả ở 96% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫2.4M (₫1.6M - ₫3.2M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫2.4M (₫1.6M - ₫3.2M)
Giá cả ở 95% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫3M (₫2.4M - ₫3.59M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫3M (₫2.4M - ₫3.59M)
Giá cả ở 95% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫22.4K (₫17.6K - ₫71.9K)

bánh mì

₫22.4K (₫17.6K - ₫71.9K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫195K (₫95.9K - ₫359K)

Pho mát

₫195K (₫95.9K - ₫359K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫19.7K (₫16K - ₫39.9K)

Gạo

₫19.7K (₫16K - ₫39.9K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫34.5K (₫16K - ₫63.9K)

cà chua

₫34.5K (₫16K - ₫63.9K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫27.7K (₫24K - ₫57.5K)

Chuối

₫27.7K (₫24K - ₫57.5K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫471K (₫351K - ₫959K)

Rượu

₫471K (₫351K - ₫959K)
24% hơn nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫44.7K (₫32K - ₫128K)

nhà hàng rẻ

₫44.7K (₫32K - ₫128K)
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫47.9K (₫32K - ₫112K)

bia địa phương

₫47.9K (₫32K - ₫112K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫25.6K (₫25.6K - ₫87.9K)

Cà phê

₫25.6K (₫25.6K - ₫87.9K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫6.39K (₫5.59K - ₫16K)

chai nước

₫6.39K (₫5.59K - ₫16K)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫79.9K (₫79.9K - ₫95.9K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫79.9K (₫79.9K - ₫95.9K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫9.05K (₫7.99K - ₫32K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫9.05K (₫7.99K - ₫32K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Bandar Lampung

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫32K (IDR 20K)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫22.4K (IDR 14K)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫38.3K (IDR 24K)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫195K (IDR 122K)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫11.1K (IDR 6.97K)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫471K (IDR 295K)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫42.6K (IDR 26.7K)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫76.2K (IDR 47.7K)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫41.5K (IDR 26K)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫77.2K (IDR 48.3K)
  11. Táo (1kg) ₫47.1K (IDR 29.5K)
  12. Cam (1kg) ₫41K (IDR 25.7K)
  13. Khoai tây (1kg) ₫38.4K (IDR 24K)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫15.4K (IDR 9.67K)
  15. Một kg gạo trắng ₫19.7K (IDR 12.3K)
  16. Cà chua (1kg) ₫34.5K (IDR 21.6K)
  17. Chuối (1kg) ₫27.7K (IDR 17.3K)
  18. Hành tây (1kg) ₫51.1K (IDR 32K)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫165K (IDR 103K)

Giá Trong Nhà Hàng Bandar Lampung

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫44.7K (IDR 28K)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫320K (IDR 200K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫79.9K (IDR 50K)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫47.9K (IDR 30K)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫95.9K (IDR 60K)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫9.05K (IDR 5.67K)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫6.39K (IDR 4K)
  8. Cà phê cappuccino ₫25.6K (IDR 16K)

Chi Phí Sinh Hoạt Bandar Lampung

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫15.2K (IDR 9.5K)
  2. Xăng (1 lít) ₫18.8K (IDR 11.8K)
  3. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫639M (IDR 400M)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫2.4M (IDR 1.5M)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫1.28M (IDR 800K)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫3.2M (IDR 2M)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫3M (IDR 1.88M)
  8. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.36M (IDR 850K)
  9. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫666K (IDR 417K)
  10. numb_34 ₫164K (IDR 103K)
  11. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫750K (IDR 470K)
  12. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫550K (IDR 345K)
  13. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫798K (IDR 500K)
  14. 1 đôi giày da nam ₫1.29M (IDR 805K)
  15. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫639M (IDR 400M)
  16. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫799K (IDR 500K)
  17. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫9.59M (IDR 6M)
  18. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫246M (IDR 154M)
  19. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫6.39M (IDR 4M)
  20. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫5.19M (IDR 3.25M)
  21. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 8,9%
  22. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫13.6K (IDR 8.5K)
  23. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫7.99K (IDR 5K)
  24. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫79.9K (IDR 50K)

Chi Phí Giải Trí Bandar Lampung

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫317K (IDR 198K)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫240K (IDR 150K)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫71.9K (IDR 45K)

Sự khác biệt về giá cả giữa các vùng và thành phố trong Indonesia là gì? Giá cả trên các hòn đảo thuộc về Indonesia là bao nhiêu? Xem tại đây: Giá trong khu vực, thành phố và đảo ở Indonesia

Giá: Java   Sumatra   Sulawesi   Bali   Lombok   Flores   Sumba   Timor   Quần đảo Sunda   Bogor   Depok   Jakarta   Makassar   Surabaya   Tangerang   Yogyakarta   Bali   Bandar Lampung   Bandung  

Chi phí sống tại Indonesia: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Indonesia với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫79.9K (₫79.9K - ₫95.9K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫9.05K (₫7.99K - ₫32K)
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫3M (₫2.4M - ₫3.59M)
Giá cả ở 95% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫44.7K (₫32K - ₫128K)
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫666K (₫320K - ₫1.28M)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫22.4K (₫17.6K - ₫71.9K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá trong mỗi khu vực ở Indonesia

Giá trên các hòn đảo