Giá cả tại Bali. Tôi cần bao nhiêu tiền để ở lại Bali?

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Bali? Bali - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Chi phí tại Bali: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Bali: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 5 hours ago)

Tiền tệ trong Indonesia Rupiah Indonesia (IDR). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,35 Rupiah Indonesia. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 63,5 Rupiah Indonesia. Và ngược lại: Với 10 Rupiah Indonesia bạn có thể nhận được 15,7 Đồng Việt Nam.


Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Bali thấp hơn so với nước Mỹ.

Thực phẩm rẻ hơn 36%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 68%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Bali, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 33%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 7,2%.

Khách sạn có đắt không tại Bali? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Bali?

Giá trung bình của chỗ ở tại Indonesia là ₫1.3M (IDR 829K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫518K (IDR 329K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫187K (IDR 119K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Indonesia tại ₫725K (IDR 461K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.25M (IDR 795K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.02M (IDR 1.92M) tại Indonesia Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫2.28B (IDR 1.45B)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Bali? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Bali không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Bali, chẳng hạn như: Thịt bò, Táo, Khoai tây, Trứng, or Rượu (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Bali không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Bali là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Bali?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 63 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 102 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 590 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 157 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 28.6 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Bali, bao gồm cả Thịt bò, Táo, Khoai tây, Trứng, or Rượu


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Bali trong các nước lân cận? Xem giá tại: Brunei, Singapore, Đảo Giáng Sinh, Malaysia, and Timor-Leste.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Bali

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Bali

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Bali

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Bali

Bali - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫1.45M (₫902K - ₫2.48M)

Phí

₫1.45M (₫902K - ₫2.48M)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫711K (₫472K - ₫1.57M)

Internet

₫711K (₫472K - ₫1.57M)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.36M (₫301K - ₫1.89M)

quần Jean

₫1.36M (₫301K - ₫1.89M)
2,1% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫6.76M

thu nhập trung bình

₫6.76M
Giá cả ở 94% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫16.9M (₫9.44M - ₫39.4M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫16.9M (₫9.44M - ₫39.4M)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫36.4M (₫13.6M - ₫55.1M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫36.4M (₫13.6M - ₫55.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫42.1K (₫27.5K - ₫84.1K)

bánh mì

₫42.1K (₫27.5K - ₫84.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫267K (₫75.2K - ₫630K)

Pho mát

₫267K (₫75.2K - ₫630K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫32.9K (₫14.2K - ₫56.3K)

Gạo

₫32.9K (₫14.2K - ₫56.3K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫46.8K (₫20.3K - ₫94.4K)

cà chua

₫46.8K (₫20.3K - ₫94.4K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫40.9K (₫23.6K - ₫74K)

Chuối

₫40.9K (₫23.6K - ₫74K)
Giá cả ở 4,3% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫472K (₫315K - ₫661K)

Rượu

₫472K (₫315K - ₫661K)
24% hơn nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫63K (₫25.2K - ₫78.7K)

nhà hàng rẻ

₫63K (₫25.2K - ₫78.7K)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫78.7K (₫47.2K - ₫102K)

bia địa phương

₫78.7K (₫47.2K - ₫102K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫60.2K (₫39.4K - ₫95.3K)

Cà phê

₫60.2K (₫39.4K - ₫95.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫31.9K (₫15.7K - ₫76.6K)

chai nước

₫31.9K (₫15.7K - ₫76.6K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫102K (₫94.4K - ₫118K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫102K (₫94.4K - ₫118K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫28.6K (₫19.7K - ₫55.1K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫28.6K (₫19.7K - ₫55.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Bali

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫44.7K (IDR 28.4K)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫42.1K (IDR 26.8K)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫41.5K (IDR 26.4K)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫267K (IDR 170K)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫16.5K (IDR 10.5K)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫472K (IDR 300K)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫61.8K (IDR 39.3K)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫66.6K (IDR 42.3K)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫55.1K (IDR 35K)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫95.8K (IDR 60.9K)
  11. Táo (1kg) ₫74.2K (IDR 47.2K)
  12. Cam (1kg) ₫68.4K (IDR 43.5K)
  13. Khoai tây (1kg) ₫44.6K (IDR 28.3K)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫23.2K (IDR 14.7K)
  15. Một kg gạo trắng ₫32.9K (IDR 20.9K)
  16. Cà chua (1kg) ₫46.8K (IDR 29.7K)
  17. Chuối (1kg) ₫40.9K (IDR 26K)
  18. Hành tây (1kg) ₫53.9K (IDR 34.3K)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫264K (IDR 168K)

Giá Trong Nhà Hàng Bali

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫63K (IDR 40K)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫590K (IDR 375K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫102K (IDR 65K)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫78.7K (IDR 50K)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫94.4K (IDR 60K)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫28.6K (IDR 18.2K)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫31.9K (IDR 20.2K)
  8. Cà phê cappuccino ₫60.2K (IDR 38.2K)

Chi Phí Sinh Hoạt Bali

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫6.93K (IDR 4.4K)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫209K (IDR 133K)
  3. Xăng (1 lít) ₫21.7K (IDR 13.8K)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫643M (IDR 408M)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫16.9M (IDR 10.7M)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫10.8M (IDR 6.84M)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫56.6M (IDR 36M)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫36.4M (IDR 23.2M)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫1.45M (IDR 923K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫711K (IDR 452K)
  11. numb_34 ₫92.5K (IDR 58.8K)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.36M (IDR 866K)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫546K (IDR 347K)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫1.97M (IDR 1.25M)
  15. 1 đôi giày da nam ₫1.99M (IDR 1.27M)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫669M (IDR 425M)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫6.3M (IDR 4M)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫46.6M (IDR 29.6M)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫239M (IDR 152M)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫34.5M (IDR 21.9M)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫6.76M (IDR 4.3M)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 12%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫9.44K (IDR 6K)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫11.4K (IDR 7.25K)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫157K (IDR 100K)

Chi Phí Giải Trí Bali

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.7M (IDR 1.08M)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫205K (IDR 130K)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫78.7K (IDR 50K)