Giá cả tại Tanjung Pinang

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Tanjung Pinang? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Tanjung Pinang.

Tanjung Pinang thay đổi giá cả hikersbay.com
Tanjung Pinang Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Tanjung Pinang là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Tanjung Pinang cao hơn so với nước Mỹ không? Tanjung Pinang - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Tanjung Pinang: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 10 hours ago)

Tiền tệ trong Indonesia Rupiah Indonesia (IDR). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,18 Rupiah Indonesia. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 61,8 Rupiah Indonesia. Và ngược lại: Với 10 Rupiah Indonesia bạn có thể nhận được 16,2 Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Indonesia so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 65%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 74%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Tanjung Pinang thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 89%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 74%.

Có đắt không trong các cửa hàng ở Tanjung Pinang? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Tanjung Pinang không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Tanjung Pinang, chẳng hạn như: nước đóng chai, Trứng, Khoai tây, Thịt bò, or cà chua (Bản cập nhật cuối cùng: 2 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Tanjung Pinang không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Tanjung Pinang là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Tanjung Pinang?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 97.1 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 61.5 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 404 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 259 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 8.09 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Tanjung Pinang, bao gồm cả nước đóng chai, Trứng, Khoai tây, Thịt bò, or cà chua


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Tanjung Pinang không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Brunei, Singapore, Đảo Giáng Sinh, Malaysia, and Timor-Leste.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Tanjung Pinang

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Tanjung Pinang

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Tanjung Pinang

Tanjung Pinang - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Internet ₫526K (₫485K - ₫566K)

Internet

₫526K (₫485K - ₫566K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.29M (₫1.29M - ₫1.29M)

quần Jean

₫1.29M (₫1.29M - ₫1.29M)
Rất giống như ở nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫9.81M

thu nhập trung bình

₫9.81M
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫21.5K (₫21.5K - ₫21.5K)

Gạo

₫21.5K (₫21.5K - ₫21.5K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫22.6K

cà chua

₫22.6K
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫15.6K (₫12.9K - ₫19.4K)

Chuối

₫15.6K (₫12.9K - ₫19.4K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫97.1K (₫32.4K - ₫162K)

nhà hàng rẻ

₫97.1K (₫32.4K - ₫162K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫129K

bia địa phương

₫129K
Giá cả ở 12% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫6.47K

chai nước

₫6.47K
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫61.5K

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫61.5K
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫8.09K

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫8.09K
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Tanjung Pinang

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫63.1K (IDR 39K)
  2. Trứng (bình thường) (12) ₫37.4K (IDR 23.1K)
  3. Nước (chai 1,5 lít) ₫9.71K (IDR 6K)
  4. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫49.3K (IDR 30.5K)
  5. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫78.2K (IDR 48.3K)
  6. Cam (1kg) ₫38K (IDR 23.5K)
  7. Khoai tây (1kg) ₫21K (IDR 13K)
  8. Một kg gạo trắng ₫21.5K (IDR 13.3K)
  9. Cà chua (1kg) ₫22.6K (IDR 14K)
  10. Chuối (1kg) ₫15.6K (IDR 9.67K)
  11. Hành tây (1kg) ₫52.6K (IDR 32.5K)
  12. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫162K (IDR 100K)

Giá Trong Nhà Hàng Tanjung Pinang

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫97.1K (IDR 60K)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫404K (IDR 250K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫61.5K (IDR 38K)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫129K (IDR 80K)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫72.8K (IDR 45K)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫8.09K (IDR 5K)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫6.47K (IDR 4K)

Chi Phí Sinh Hoạt Tanjung Pinang

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫971K (IDR 600K)
  2. 1 đôi giày da nam ₫688K (IDR 425K)
  3. Xăng (1 lít) ₫19.7K (IDR 12.2K)
  4. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫526K (IDR 325K)
  5. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫9.81M (IDR 6.07M)
  6. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 6%
  7. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.29M (IDR 800K)
  8. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫485K (IDR 300K)

Chi Phí Giải Trí Tanjung Pinang

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫404K (IDR 250K)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫52.6K (IDR 32.5K)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫80.9K (IDR 50K)

Sự khác biệt về giá cả giữa các vùng và thành phố trong Indonesia là gì? Giá cả trên các hòn đảo thuộc về Indonesia là bao nhiêu? Xem tại đây: Giá trong khu vực, thành phố và đảo ở Indonesia

Giá: Java   Sumatra   Sulawesi   Bali   Lombok   Flores   Sumba   Timor   Quần đảo Sunda   Bogor   Depok   Jakarta   Makassar   Surabaya   Tangerang   Yogyakarta   Bali   Bandar Lampung   Bandung  

Chi phí sống tại Indonesia: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Indonesia với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫8.09K
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫1.29M (₫1.29M - ₫1.29M)
Rất giống như ở nước Mỹ

cà chua

₫22.6K
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá trong mỗi khu vực ở Indonesia

Giá trên các hòn đảo