Giá cả tại Sidoarjo

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Sidoarjo? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Sidoarjo.

Sidoarjo thay đổi giá cả hikersbay.com
Sidoarjo Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Sidoarjo là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Sidoarjo cao hơn so với nước Mỹ không? Sidoarjo - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Sidoarjo: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 14 hours ago)

Tiền tệ trong Indonesia Rupiah Indonesia (IDR). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,26 Rupiah Indonesia. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 62,6 Rupiah Indonesia. Và ngược lại: Với 10 Rupiah Indonesia bạn có thể nhận được 16 Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Indonesia so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 72%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 82%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Sidoarjo thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 90%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 62%.

Khách sạn có đắt không tại Sidoarjo? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Sidoarjo?

Giá trung bình của chỗ ở tại Indonesia là ₫668K (IDR 418K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Indonesia tại ₫651K (IDR 407K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.67M (IDR 1.04M)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Sidoarjo? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Sidoarjo không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Sidoarjo, chẳng hạn như: Chuối, cam, ức gà, Sữa, or bánh mì (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Sidoarjo không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Sidoarjo là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Sidoarjo?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 79.9 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 99.8 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 320 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 12.8 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Sidoarjo, bao gồm cả Chuối, cam, ức gà, Sữa, or bánh mì


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Sidoarjo không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Brunei, Singapore, Đảo Giáng Sinh, Malaysia, and Timor-Leste.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Sidoarjo

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Sidoarjo

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Sidoarjo

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Sidoarjo

Sidoarjo - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Internet ₫320K

Internet

₫320K
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫1.2M

quần Jean

₫1.2M
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫5.59M

thu nhập trung bình

₫5.59M
Giá cả ở 95% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫2M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫2M
Giá cả ở 96% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫3.2M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫3.2M
Giá cả ở 95% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫26.4K (₫24K - ₫28.8K)

bánh mì

₫26.4K (₫24K - ₫28.8K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫22.4K

Gạo

₫22.4K
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫16K

cà chua

₫16K
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫16K

Chuối

₫16K
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫79.9K

nhà hàng rẻ

₫79.9K
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫16K

Cà phê

₫16K
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫9.59K

chai nước

₫9.59K
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫99.8K (₫79.9K - ₫120K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫99.8K (₫79.9K - ₫120K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫12.8K

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫12.8K
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Sidoarjo

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫34.6K (IDR 21.7K)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫26.4K (IDR 16.5K)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫31.4K (IDR 19.7K)
  4. Nước (chai 1,5 lít) ₫16K (IDR 10K)
  5. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫55.9K (IDR 35K)
  6. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫67.1K (IDR 42K)
  7. Táo (1kg) ₫25.6K (IDR 16K)
  8. Cam (1kg) ₫20.8K (IDR 13K)
  9. Khoai tây (1kg) ₫21.6K (IDR 13.5K)
  10. Rau diếp (1 cái đầu) ₫7.99K (IDR 5K)
  11. Một kg gạo trắng ₫22.4K (IDR 14K)
  12. Cà chua (1kg) ₫16K (IDR 10K)
  13. Chuối (1kg) ₫16K (IDR 10K)
  14. Hành tây (1kg) ₫28.8K (IDR 18K)
  15. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫160K (IDR 100K)

Giá Trong Nhà Hàng Sidoarjo

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫79.9K (IDR 50K)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫320K (IDR 200K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫99.8K (IDR 62.5K)
  4. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫12.8K (IDR 8K)
  5. Nước (chai 0.33 lít) ₫9.59K (IDR 6K)
  6. Cà phê cappuccino ₫16K (IDR 10K)

Chi Phí Sinh Hoạt Sidoarjo

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫957K (IDR 599K)
  2. 1 đôi giày da nam ₫639K (IDR 400K)
  3. Xăng (1 lít) ₫21.2K (IDR 13.3K)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫2M (IDR 1.25M)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫1.2M (IDR 750K)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫3.99M (IDR 2.5M)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫3.2M (IDR 2M)
  8. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫1.2M (IDR 750K)
  9. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫320K (IDR 200K)
  10. numb_34 ₫160K (IDR 100K)
  11. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫24M (IDR 15M)
  12. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫5.59M (IDR 3.5M)
  13. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫1.2M (IDR 750K)
  14. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫959K (IDR 600K)

Chi Phí Giải Trí Sidoarjo

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫559K (IDR 350K)
  2. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫39.9K (IDR 25K)

Sự khác biệt về giá cả giữa các vùng và thành phố trong Indonesia là gì? Giá cả trên các hòn đảo thuộc về Indonesia là bao nhiêu? Xem tại đây: Giá trong khu vực, thành phố và đảo ở Indonesia

Giá: Java   Sumatra   Sulawesi   Bali   Lombok   Flores   Sumba   Timor   Quần đảo Sunda   Bogor   Depok   Jakarta   Makassar   Surabaya   Tangerang   Yogyakarta   Bali   Bandar Lampung   Bandung  

Chi phí sống tại Indonesia: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Indonesia với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

quần Jean

₫1.2M
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫26.4K (₫24K - ₫28.8K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫9.59K
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá trong mỗi khu vực ở Indonesia

Giá trên các hòn đảo