Giá cả tại Manado

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Manado? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Manado.

Manado thay đổi giá cả hikersbay.com
Manado Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Manado? Manado - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Chi phí tại Manado: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Manado: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 13 hours ago)

Tiền tệ trong Indonesia Rupiah Indonesia (IDR). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,39 Rupiah Indonesia. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 63,9 Rupiah Indonesia. Và ngược lại: Với 10 Rupiah Indonesia bạn có thể nhận được 15,6 Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Indonesia so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 34%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 71%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Manado, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 89%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 69%.

Khách sạn có đắt không tại Manado? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Manado?

Giá trung bình của chỗ ở tại Indonesia là ₫719K (IDR 460K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫350K (IDR 224K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫180K (IDR 115K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Indonesia tại ₫500K (IDR 320K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫807K (IDR 516K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.09M (IDR 695K) tại Indonesia Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫1.36M (IDR 870K)


Có đắt không trong các cửa hàng ở Manado? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Manado không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Manado, chẳng hạn như: Thuốc lá, ức gà, Chuối, cam, or Bia (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Manado không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Manado là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Manado?

Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 78.2 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 313 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 219 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 7.82 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Manado, bao gồm cả Thuốc lá, ức gà, Chuối, cam, or Bia


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Manado trong các nước lân cận? Xem giá tại: Brunei, Singapore, Đảo Giáng Sinh, Malaysia, and Timor-Leste.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Manado

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Manado

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Manado

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Manado

Manado - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫554K

Phí

₫554K
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫313K

quần Jean

₫313K
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫6.26M

thu nhập trung bình

₫6.26M
Giá cả ở 95% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫3.91M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫3.91M
Giá cả ở 91% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫4.07M (₫3.44M - ₫4.69M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫4.07M (₫3.44M - ₫4.69M)
Giá cả ở 93% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫27.4K (₫23.5K - ₫31.3K)

bánh mì

₫27.4K (₫23.5K - ₫31.3K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫195K

Pho mát

₫195K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫18.8K (₫18.8K - ₫18.8K)

Gạo

₫18.8K (₫18.8K - ₫18.8K)
Giá cả ở 84% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫27.4K (₫15.6K - ₫39.1K)

cà chua

₫27.4K (₫15.6K - ₫39.1K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫35.2K (₫23.5K - ₫46.9K)

Chuối

₫35.2K (₫23.5K - ₫46.9K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫860K (₫782K - ₫938K)

Rượu

₫860K (₫782K - ₫938K)
130% hơn nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫109K (₫93.8K - ₫125K)

bia địa phương

₫109K (₫93.8K - ₫125K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫54.7K

Cà phê

₫54.7K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫6.26K

chai nước

₫6.26K
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫78.2K

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫78.2K
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫7.82K

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫7.82K
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Manado

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫30.2K (IDR 19.3K)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫27.4K (IDR 17.5K)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫38.5K (IDR 24.6K)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫195K (IDR 125K)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫11.3K (IDR 7.25K)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫860K (IDR 550K)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫49.3K (IDR 31.5K)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫97K (IDR 62K)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫50.8K (IDR 32.5K)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫78.2K (IDR 50K)
  11. Táo (1kg) ₫54.7K (IDR 35K)
  12. Cam (1kg) ₫46.9K (IDR 30K)
  13. Khoai tây (1kg) ₫23.5K (IDR 15K)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫15.6K (IDR 10K)
  15. Một kg gạo trắng ₫18.8K (IDR 12K)
  16. Cà chua (1kg) ₫27.4K (IDR 17.5K)
  17. Chuối (1kg) ₫35.2K (IDR 22.5K)
  18. Hành tây (1kg) ₫70.4K (IDR 45K)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫117K (IDR 75K)

Giá Trong Nhà Hàng Manado

  1. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫313K (IDR 200K)
  2. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫78.2K (IDR 50K)
  3. Bia tươi (0,5 lít) ₫109K (IDR 70K)
  4. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫219K (IDR 140K)
  5. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫7.82K (IDR 5K)
  6. Nước (chai 0.33 lít) ₫6.26K (IDR 4K)
  7. Cà phê cappuccino ₫54.7K (IDR 35K)

Chi Phí Sinh Hoạt Manado

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫860K (IDR 550K)
  2. 1 đôi giày da nam ₫938K (IDR 600K)
  3. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫9.38K (IDR 6K)
  4. Xăng (1 lít) ₫20.7K (IDR 13.3K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫3.91M (IDR 2.5M)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫2.03M (IDR 1.3M)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫5.47M (IDR 3.5M)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫4.07M (IDR 2.6M)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫554K (IDR 354K)
  10. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫3.91M (IDR 2.5M)
  11. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫75.1M (IDR 48M)
  12. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫6.26M (IDR 4M)
  13. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 8%
  14. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫313K (IDR 200K)
  15. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫235K (IDR 150K)

Manado chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Manado Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Manado

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫391K (IDR 250K)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫195K (IDR 125K)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫70.4K (IDR 45K)

Sự khác biệt về giá cả giữa các vùng và thành phố trong Indonesia là gì? Giá cả trên các hòn đảo thuộc về Indonesia là bao nhiêu? Xem tại đây: Giá trong khu vực, thành phố và đảo ở Indonesia

Giá: Java   Sumatra   Sulawesi   Bali   Lombok   Flores   Sumba   Timor   Quần đảo Sunda   Bogor   Depok   Jakarta   Makassar   Surabaya   Tangerang   Yogyakarta   Bali   Bandar Lampung   Bandung  

Chi phí sống tại Indonesia: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Indonesia với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

cà chua

₫27.4K (₫15.6K - ₫39.1K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫7.82K
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫195K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫109K (₫93.8K - ₫125K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫6.26M
Giá cả ở 95% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫54.7K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá trong mỗi khu vực ở Indonesia

Giá trên các hòn đảo