Giá cả tại Jambi

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Jambi? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Jambi.

Jambi thay đổi giá cả hikersbay.com
Jambi Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Jambi là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Jambi có cao hơn so với nước Mỹ không? Jambi - Giải trí sẽ tốn của chúng tôi bao nhiêu và những hóa đơn nào cần được thanh toán tại các quán rượu và nhà hàng?
Đọc dưới đây về chi phí hiện tại và giá cả tại Jambi: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 4 hours ago)

Tiền tệ trong Indonesia Rupiah Indonesia (IDR). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,35 Rupiah Indonesia. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 63,5 Rupiah Indonesia. Và ngược lại: Với 10 Rupiah Indonesia bạn có thể nhận được 15,7 Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Indonesia so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 44%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 68%. Chi phí sinh hoạt ở Jambi thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 91%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 78%.

Có đắt không trong các cửa hàng ở Jambi? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Jambi không? Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm trong Jambi, chẳng hạn như: Trứng, bánh mì, Chuối, Gạo, or cam (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Jambi không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Jambi là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Jambi?

Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 78.7 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 630 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 63 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 25.2 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Jambi, bao gồm cả Trứng, bánh mì, Chuối, Gạo, or cam


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Jambi trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Brunei, Singapore, Đảo Giáng Sinh, Malaysia, and Timor-Leste.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Jambi

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Jambi

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Jambi

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Jambi

Jambi - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫929K (₫787K - ₫1.07M)

Phí

₫929K (₫787K - ₫1.07M)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.05M

quần Jean

₫2.05M
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫2.36M

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫2.36M
Giá cả ở 95% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫3.46M

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫3.46M
Giá cả ở 94% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫50.4K

bánh mì

₫50.4K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫21.3K

Gạo

₫21.3K
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫31.5K

Chuối

₫31.5K
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫31.5K

bia địa phương

₫31.5K
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫78.7K

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫78.7K
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫25.2K (₫6.3K - ₫44.1K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫25.2K (₫6.3K - ₫44.1K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Jambi

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫32.3K (IDR 20.5K)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫50.4K (IDR 32K)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫32.1K (IDR 20.4K)
  4. Nước (chai 1,5 lít) ₫15.7K (IDR 10K)
  5. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫252K (IDR 160K)
  6. Táo (1kg) ₫67.7K (IDR 43K)
  7. Cam (1kg) ₫47.2K (IDR 30K)
  8. Một kg gạo trắng ₫21.3K (IDR 13.5K)
  9. Chuối (1kg) ₫31.5K (IDR 20K)

Giá Trong Nhà Hàng Jambi

  1. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫630K (IDR 400K)
  2. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫78.7K (IDR 50K)
  3. Bia tươi (0,5 lít) ₫31.5K (IDR 20K)
  4. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫63K (IDR 40K)
  5. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫25.2K (IDR 16K)

Chi Phí Sinh Hoạt Jambi

  1. 1 đôi giày da nam ₫5.51M (IDR 3.5M)
  2. Xăng (1 lít) ₫20.5K (IDR 13K)
  3. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫2.36M (IDR 1.5M)
  4. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫1.89M (IDR 1.2M)
  5. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫4.09M (IDR 2.6M)
  6. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫3.46M (IDR 2.2M)
  7. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫929K (IDR 590K)
  8. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫1.18M (IDR 750K)
  9. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫11K (IDR 7K)
  10. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.05M (IDR 1.3M)
  11. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.26M (IDR 800K)

Chi Phí Giải Trí Jambi

  1. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫78.7K (IDR 50K)

Sự khác biệt về giá cả giữa các vùng và thành phố trong Indonesia là gì? Giá cả trên các hòn đảo thuộc về Indonesia là bao nhiêu? Xem tại đây: Giá trong khu vực, thành phố và đảo ở Indonesia

Giá: Java   Sumatra   Sulawesi   Bali   Lombok   Flores   Sumba   Timor   Quần đảo Sunda   Bogor   Depok   Jakarta   Makassar   Surabaya   Tangerang   Yogyakarta   Bali   Bandar Lampung   Bandung  

Chi phí sống tại Indonesia: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Indonesia với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

bánh mì

₫50.4K
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫3.46M
Giá cả ở 94% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫31.5K
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

Phí

₫929K (₫787K - ₫1.07M)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá trong mỗi khu vực ở Indonesia

Giá trên các hòn đảo