Giá cả tại Cirebon

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Cirebon? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Cirebon.

Cirebon thay đổi giá cả hikersbay.com
Cirebon Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu trong các cửa hàng ở Cirebon? Cirebon - các chi phí là gì và cuộc sống có đắt hơn ở nước Mỹ không? Chi phí tại Cirebon: chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho giải trí và bao nhiêu chúng ta sẽ chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Cirebon: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 4 hours ago)

Tiền tệ trong Indonesia Rupiah Indonesia (IDR). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,35 Rupiah Indonesia. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 63,5 Rupiah Indonesia. Và ngược lại: Với 10 Rupiah Indonesia bạn có thể nhận được 15,7 Đồng Việt Nam.


Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Indonesia so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 43%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 74%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Cirebon, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 25%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 78%.

Khách sạn có đắt không tại Cirebon? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Cirebon?

Giá trung bình của chỗ ở tại Indonesia là ₫577K (IDR 366K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Indonesia tại ₫376K (IDR 239K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫586K (IDR 372K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.26M (IDR 803K) tại Indonesia


Có đắt không trong các cửa hàng ở Cirebon? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Cirebon không? Dưới đây bạn sẽ đọc về giá hiện tại của thực phẩm và các sản phẩm thực phẩm trong Cirebon, chẳng hạn như: Gạo, Táo, bia nước ngoài, Thịt bò, or cam (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Cirebon không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Cirebon là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Cirebon?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 55.1 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 78.7 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 472 thousand Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 110 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 7.08 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Cirebon, bao gồm cả Gạo, Táo, bia nước ngoài, Thịt bò, or cam


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Cirebon trong các nước lân cận? Xem giá tại: Brunei, Singapore, Đảo Giáng Sinh, Malaysia, and Timor-Leste.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Cirebon

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Cirebon

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Cirebon

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Cirebon

Cirebon - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫2.45M (₫1.34M - ₫4.33M)

Phí

₫2.45M (₫1.34M - ₫4.33M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Internet ₫504K (₫472K - ₫944K)

Internet

₫504K (₫472K - ₫944K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫944K (₫551K - ₫2.36M)

quần Jean

₫944K (₫551K - ₫2.36M)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫4.72M

thu nhập trung bình

₫4.72M
Giá cả ở 96% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫18.9K (₫18.9K - ₫70.8K)

bánh mì

₫18.9K (₫18.9K - ₫70.8K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫192K (₫94.4K - ₫378K)

Pho mát

₫192K (₫94.4K - ₫378K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Gạo ₫20.5K (₫15.7K - ₫39.4K)

Gạo

₫20.5K (₫15.7K - ₫39.4K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫15.7K (₫15.7K - ₫63K)

cà chua

₫15.7K (₫15.7K - ₫63K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫31.5K (₫27.4K - ₫56.7K)

Chuối

₫31.5K (₫27.4K - ₫56.7K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Rượu ₫551K (₫346K - ₫944K)

Rượu

₫551K (₫346K - ₫944K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫55.1K (₫31.5K - ₫126K)

nhà hàng rẻ

₫55.1K (₫31.5K - ₫126K)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫55.1K (₫31.5K - ₫110K)

bia địa phương

₫55.1K (₫31.5K - ₫110K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫57.1K (₫31.5K - ₫86.6K)

Cà phê

₫57.1K (₫31.5K - ₫86.6K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫8.68K (₫5.51K - ₫15.7K)

chai nước

₫8.68K (₫5.51K - ₫15.7K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫78.7K (₫78.7K - ₫94.4K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫78.7K (₫78.7K - ₫94.4K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫7.08K (₫7.08K - ₫31.5K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫7.08K (₫7.08K - ₫31.5K)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Cirebon

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫29.9K (IDR 19K)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫18.9K (IDR 12K)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫37.8K (IDR 24K)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫192K (IDR 122K)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫11K (IDR 6.97K)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫551K (IDR 350K)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫57K (IDR 36.2K)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫75.1K (IDR 47.7K)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫63K (IDR 40K)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫85.8K (IDR 54.5K)
  11. Táo (1kg) ₫63K (IDR 40K)
  12. Cam (1kg) ₫39.4K (IDR 25K)
  13. Khoai tây (1kg) ₫19.7K (IDR 12.5K)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫24.3K (IDR 15.4K)
  15. Một kg gạo trắng ₫20.5K (IDR 13K)
  16. Cà chua (1kg) ₫15.7K (IDR 10K)
  17. Chuối (1kg) ₫31.5K (IDR 20K)
  18. Hành tây (1kg) ₫61.2K (IDR 38.9K)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫206K (IDR 131K)

Giá Trong Nhà Hàng Cirebon

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫55.1K (IDR 35K)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫472K (IDR 300K)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫78.7K (IDR 50K)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫55.1K (IDR 35K)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫110K (IDR 70K)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫7.08K (IDR 4.5K)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫8.68K (IDR 5.51K)
  8. Cà phê cappuccino ₫57.1K (IDR 36.3K)

Chi Phí Sinh Hoạt Cirebon

  1. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.12M (IDR 1.35M)
  2. 1 đôi giày da nam ₫1.57M (IDR 1M)
  3. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫795M (IDR 505M)
  4. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫7.87K (IDR 5K)
  5. Xăng (1 lít) ₫21K (IDR 13.3K)
  6. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫631M (IDR 401M)
  7. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫2.45M (IDR 1.56M)
  8. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫3.83M (IDR 2.44M)
  9. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫504K (IDR 320K)
  10. numb_34 ₫162K (IDR 103K)
  11. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫242M (IDR 154M)
  12. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫4.72M (IDR 3M)
  13. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 8,9%
  14. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫13.4K (IDR 8.5K)
  15. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫7.87K (IDR 5K)
  16. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫78.7K (IDR 50K)
  17. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫944K (IDR 600K)
  18. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫857K (IDR 544K)

Chi Phí Giải Trí Cirebon

  1. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫78.7K (IDR 50K)

Sự khác biệt về giá cả giữa các vùng và thành phố trong Indonesia là gì? Giá cả trên các hòn đảo thuộc về Indonesia là bao nhiêu? Xem tại đây: Giá trong khu vực, thành phố và đảo ở Indonesia

Giá: Java   Sumatra   Sulawesi   Bali   Lombok   Flores   Sumba   Timor   Quần đảo Sunda   Bogor   Depok   Jakarta   Makassar   Surabaya   Tangerang   Yogyakarta   Bali   Bandar Lampung   Bandung  

Chi phí sống tại Indonesia: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Indonesia với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Pho mát

₫192K (₫94.4K - ₫378K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫4.72M
Giá cả ở 96% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫551K (₫346K - ₫944K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫78.7K (₫78.7K - ₫94.4K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫504K (₫472K - ₫944K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫55.1K (₫31.5K - ₫126K)
Giá cả ở 89% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá trong mỗi khu vực ở Indonesia

Giá trên các hòn đảo