Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Cilegon? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Cilegon.
Tiền tệ trong Indonesia Rupiah Indonesia (IDR). Với 10 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 6,35 Rupiah Indonesia. Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 63,5 Rupiah Indonesia. Và ngược lại: Với 10 Rupiah Indonesia bạn có thể nhận được 15,7 Đồng Việt Nam.
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Indonesia so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 42%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 79%. Chi phí sinh hoạt ở Cilegon thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 34%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 78%.
Khách sạn có đắt không tại Cilegon? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Cilegon?
Giá trung bình của chỗ ở tại Indonesia là ₫780K (IDR 496K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Indonesia tại ₫400K (IDR 254K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫593K (IDR 376K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫655K (IDR 416K) tại Indonesia Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫920K (IDR 584K)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Cilegon không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Cilegon là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Cilegon?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 39.4 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 78.7 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 315 thousand Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 126 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 11.9 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Cilegon, bao gồm cả Gạo, cam, bánh mì, Chuối, or Thuốc lá
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Cilegon trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Brunei, Singapore, Đảo Giáng Sinh, Malaysia, and Timor-Leste.
Phí
₫1.16M (₫836K - ₫1.49M)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫676K (₫512K - ₫944K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.02M (₫551K - ₫1.18M)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫27.8K (₫21.3K - ₫63K)
Giá cả ở 69% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫223K (₫94.4K - ₫315K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫21K (₫17.3K - ₫25.2K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫35.8K (₫9.44K - ₫47.7K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫31.1K (₫15.7K - ₫63K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫504K (₫472K - ₫1.26M)
32% hơn nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫39.4K (₫23.6K - ₫78.7K)
Giá cả ở 92% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫63K (₫47.2K - ₫126K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫37.6K (₫26.8K - ₫55.1K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫6.94K (₫4.72K - ₫9.44K)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫78.7K (₫63K - ₫78.7K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫11.9K (₫9.44K - ₫15.7K)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Cilegon
Giá Trong Nhà Hàng Cilegon
Chi Phí Sinh Hoạt Cilegon
Chi Phí Giải Trí Cilegon
Giá: Java Sumatra Sulawesi Bali Lombok Flores Sumba Timor Quần đảo Sunda Bogor Depok Jakarta Makassar Surabaya Tangerang Yogyakarta Bali Bandar Lampung Bandung
Gạo
₫21K (₫17.3K - ₫25.2K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.02M (₫551K - ₫1.18M)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫63K (₫47.2K - ₫126K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫37.6K (₫26.8K - ₫55.1K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá trong mỗi khu vực ở Indonesia