Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Vordingborg? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Vordingborg.
Tiền tệ trong Đan Mạch Krone Đan Mạch (DKK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0281 Krone Đan Mạch. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,281 Krone Đan Mạch. Và ngược lại: Với 10 Krone Đan Mạch bạn có thể nhận được 35,6 nghìn Đồng Việt Nam.
Xét đến các mức giá và chi phí khác nhau, có thể nói rằng chi phí tại Vordingborg tương tự như tại nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 13%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 31%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Vordingborg xung quanh 13%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 8,5%.
Khách sạn có đắt không tại Vordingborg? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Vordingborg?
Giá trung bình của chỗ ở tại Đan Mạch là ₫2.89M (DKK 813). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Đan Mạch tại ₫1.86M (DKK 523). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.87M (DKK 526) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.96M (DKK 550) tại Đan Mạch Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫2.03M (DKK 571)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Vordingborg không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Vordingborg là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Vordingborg?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 534 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 329 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.72 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 356 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 111 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Vordingborg, bao gồm cả Bia, Trứng, Rượu, Thuốc lá, or Khoai tây
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Vordingborg trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Na Uy, Hà Lan, Đức, Thụy Điển, and Bỉ.
Phí
₫5.18M (₫2.86M - ₫9.61M)
Giá cả ở 1% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫901K (₫796K - ₫1.07M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.58M (₫1.78M - ₫3.56M)
gấp đôi so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫67.6M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫10.7M
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫19.6M
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫74.5K (₫35.6K - ₫107K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫294K (₫142K - ₫656K)
Giá cả ở 10% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫58.5K (₫35.6K - ₫85.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫133K (₫64.1K - ₫214K)
6,5% hơn nước Mỹ
Chuối
₫76.5K (₫53.4K - ₫89K)
79% hơn nước Mỹ
Rượu
₫231K (₫178K - ₫534K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫534K (₫356K - ₫712K)
4,9% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫178K (₫142K - ₫214K)
17% hơn nước Mỹ
Cà phê
₫154K (₫89K - ₫199K)
19% hơn nước Mỹ
chai nước
₫80.6K (₫71.2K - ₫107K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫329K (₫285K - ₫398K)
20% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫111K (₫71.2K - ₫142K)
75% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Vordingborg
Giá Trong Nhà Hàng Vordingborg
Chi Phí Sinh Hoạt Vordingborg
Chi Phí Giải Trí Vordingborg
Giá: Copenhagen Esbjerg Horsens Odense Randers Roskilde Silkeborg Viborg Frederiksberg Helsingør
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫19.6M
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫74.5K (₫35.6K - ₫107K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫80.6K (₫71.2K - ₫107K)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫111K (₫71.2K - ₫142K)
75% hơn nước Mỹ
quần Jean
₫2.58M (₫1.78M - ₫3.56M)
gấp đôi so với nước Mỹ
Gạo
₫58.5K (₫35.6K - ₫85.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ