Giá cả tại Đan Mạch

Giá siêu thị ở Đan Mạch là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Đan Mạch có cao hơn so với nước Mỹ không? Chúng tôi sẽ chi phí bao nhiêu để giải trí tại Đan Mạch và bao nhiêu tiền sẽ được chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Đan Mạch: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 15 hours ago)

Tiền tệ trong Đan Mạch Krone Đan Mạch (DKK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0281 Krone Đan Mạch. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,281 Krone Đan Mạch. Và ngược lại: Với 10 Krone Đan Mạch bạn có thể nhận được 35,6 nghìn Đồng Việt Nam.



Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Đan Mạch là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Đan Mạch

Giá: Copenhagen   Esbjerg   Horsens   Odense   Randers   Roskilde   Silkeborg   Viborg   Frederiksberg   Helsingør  

Xét đến các mức giá và chi phí khác nhau, có thể nói rằng chi phí tại Đan Mạch tương tự như tại nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 17%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 24%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Đan Mạch xung quanh 7,7%. Trong thời gian rảnh của bạn, bạn có thể nghỉ ngơi hoặc thư giãn trong khi tích cực tham gia thể thao - chi phí tương tự như ở nước Mỹ

Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Đan Mạch


Khách sạn có đắt không tại Đan Mạch? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Đan Mạch?

Giá trung bình của chỗ ở tại Đan Mạch là ₫3.17M (DKK 890). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.3M (DKK 364) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫1.83M (DKK 515). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Đan Mạch tại ₫1.64M (DKK 462). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2M (DKK 563) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.49M (DKK 700) tại Đan Mạch Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.28M (DKK 923)


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Đan Mạch trong các nước lân cận? Xem giá tại: Na Uy, Hà Lan, Đức, Thụy Điển, and Bỉ.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Đan Mạch

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Đan Mạch

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Đan Mạch

So sánh giá đã chọn trong Đan Mạch với giá trong nước Mỹ:

Phí

₫5.4M (₫3.56M - ₫9.61M)
3,2% hơn nước Mỹ

Internet

₫907K (₫708K - ₫1.23M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫2.61M (₫1.42M - ₫3.56M)
gấp đôi so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫89.6M
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫28.6M (₫17.8M - ₫51.6M)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫37.8M (₫24.9M - ₫56.9M)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫78K (₫35.6K - ₫125K)
Giá cả ở 14% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫299K (₫160K - ₫498K)
Giá cả ở 8,5% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫56.6K (₫35.6K - ₫89K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫102K (₫53.4K - ₫160K)
Giá cả ở 18% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫74.7K (₫49.8K - ₫142K)
75% hơn nước Mỹ

Rượu

₫231K (₫142K - ₫356K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫534K (₫356K - ₫890K)
4,9% hơn nước Mỹ

bia địa phương

₫178K (₫107K - ₫249K)
17% hơn nước Mỹ

Cà phê

₫143K (₫89K - ₫196K)
9,9% hơn nước Mỹ

chai nước

₫73.4K (₫53.4K - ₫107K)
40% hơn nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫320K (₫285K - ₫392K)
17% hơn nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫97.2K (₫60.5K - ₫142K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá thay đổi trong những năm trước tại Đan Mạch

Giá bánh mì có tăng trong Đan Mạch không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 62,3 N ₫(17,5 DKK), 2011: 58,1 N ₫(16,3 DKK), 2012: 60,3 N ₫(16,9 DKK), 2013: 58,5 N ₫(16,4 DKK), 2014: 63,4 N ₫(17,8 DKK), 2015: 51,4 N ₫(14,4 DKK), 2016: 55,7 N ₫(15,6 DKK), 2017: 57,1 N ₫(16,1 DKK) và 2018: 54,1 N ₫(15,2 DKK).

Đan Mạch thay đổi giá cả: Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) 2010-2018
Đan Mạch thay đổi giá cả Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 68,8 N ₫(19,3 DKK), 2016: 60,1 N ₫(16,9 DKK), 2017: 62,3 N ₫(17,5 DKK) và 2018: 57,4 N ₫(16,1 DKK)

Đan Mạch thay đổi giá cả: Chuối (1kg) 2015-2018
Đan Mạch thay đổi giá cả Chuối (1kg) hikersbay.com

Giá cả trong các nhà hàng ở Đan Mạch có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 493 N ₫(138 DKK), 2011: 303 N ₫(85 DKK), 2012: 379 N ₫(107 DKK), 2013: 356 N ₫(100 DKK), 2014: 356 N ₫(100 DKK), 2015: 356 N ₫(100 DKK), 2016: 427 N ₫(120 DKK), 2017: 427 N ₫(120 DKK) và 2018: 418 N ₫(118 DKK)

Đan Mạch thay đổi giá cả: Bữa ăn trong nhà hàng bình dân 2010-2018
Đan Mạch thay đổi giá cả Bữa ăn trong nhà hàng bình dân hikersbay.com

Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 17,6 Tr ₫(4,95 N DKK), 2011: 18,2 Tr ₫(5,11 N DKK), 2012: 25 Tr ₫(7,02 N DKK), 2013: 18,7 Tr ₫(5,26 N DKK), 2014: 23,2 Tr ₫(6,52 N DKK), 2015: 23,4 Tr ₫(6,56 N DKK), 2016: 26,5 Tr ₫(7,43 N DKK), 2017: 26,2 Tr ₫(7,37 N DKK) và 2018: 26,1 Tr ₫(7,33 N DKK)

Đan Mạch thay đổi giá cả: Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố 2010-2018
Đan Mạch thay đổi giá cả Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố hikersbay.com
Đan Mạch thay đổi giá cả: Taxi 1km (giá cước thông thường) 2011-2018
Đan Mạch thay đổi giá cả Taxi 1km (giá cước thông thường) hikersbay.com