Giá cả tại Randers

Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Randers? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Randers.

Randers thay đổi giá cả hikersbay.com
Randers Giá Thực Phẩm & Giá Trong Nhà Hàng

Giá siêu thị ở Randers là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Randers cao hơn so với nước Mỹ không? Randers - Bạn cần chi bao nhiêu cho giải trí và bạn sẽ trả bao nhiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Dưới đây bạn sẽ đọc báo cáo giá hiện tại và chi phí tại Randers: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 20 hours ago)

Tiền tệ trong Đan Mạch Krone Đan Mạch (DKK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0271 Krone Đan Mạch. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,271 Krone Đan Mạch. Và ngược lại: Với 10 Krone Đan Mạch bạn có thể nhận được 36,8 nghìn Đồng Việt Nam.


Tổng giá không khác biệt đáng kể trong Randers so với những gì có trong nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 17%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 26%. Và chi phí sinh hoạt cao hơn ở Randers xung quanh 12%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 9,2%.

Khách sạn có đắt không tại Randers? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Randers?

Giá trung bình của chỗ ở tại Đan Mạch là ₫3.74M (DKK 1.02K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Đan Mạch tại ₫2.02M (DKK 549). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫3.55M (DKK 964) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.74M (DKK 1.02K) tại Đan Mạch


Có đắt không trong các cửa hàng ở Randers? Tôi có phải trả nhiều tiền cho thực phẩm tại Randers không? Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá hiện tại của các sản phẩm thực phẩm tại Randers, chẳng hạn như: Bia, Trứng, nước đóng chai, Gạo, or cam (Bản cập nhật cuối cùng: today)

Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Randers không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Randers là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Randers?

Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 507 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 333 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.58 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 332 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 92.1 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Randers, bao gồm cả Bia, Trứng, nước đóng chai, Gạo, or cam


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Randers không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Na Uy, Hà Lan, Đức, Thụy Điển, and Bỉ.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Randers

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Randers

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Randers

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Randers

Randers - so sánh giá đã chọn với giá trong nước Mỹ:

Giá Phí ₫5.71M (₫3.4M - ₫11.7M)

Phí

₫5.71M (₫3.4M - ₫11.7M)
13% hơn nước Mỹ

Giá Internet ₫645K (₫368K - ₫1.22M)

Internet

₫645K (₫368K - ₫1.22M)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.85M (₫1.66M - ₫4.05M)

quần Jean

₫2.85M (₫1.66M - ₫4.05M)
120% hơn nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫78.6M

thu nhập trung bình

₫78.6M
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫18.4M (₫18.4M - ₫18.4M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫18.4M (₫18.4M - ₫18.4M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫22.1M (₫20.3M - ₫23.9M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫22.1M (₫20.3M - ₫23.9M)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá bánh mì ₫86.6K (₫55.3K - ₫166K)

bánh mì

₫86.6K (₫55.3K - ₫166K)
Giá cả ở 1,3% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Pho mát ₫324K (₫166K - ₫553K)

Pho mát

₫324K (₫166K - ₫553K)
2,5% hơn nước Mỹ

Giá Gạo ₫51.6K (₫36.8K - ₫92.1K)

Gạo

₫51.6K (₫36.8K - ₫92.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá cà chua ₫95.8K (₫55.3K - ₫184K)

cà chua

₫95.8K (₫55.3K - ₫184K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Chuối ₫73.6K (₫44.2K - ₫147K)

Chuối

₫73.6K (₫44.2K - ₫147K)
78% hơn nước Mỹ

Giá Rượu ₫193K (₫129K - ₫412K)

Rượu

₫193K (₫129K - ₫412K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá nhà hàng rẻ ₫507K (₫332K - ₫921K)

nhà hàng rẻ

₫507K (₫332K - ₫921K)
2,9% hơn nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫166K (₫111K - ₫295K)

bia địa phương

₫166K (₫111K - ₫295K)
12% hơn nước Mỹ

Giá Cà phê ₫104K (₫92.1K - ₫221K)

Cà phê

₫104K (₫92.1K - ₫221K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫66.3K (₫40.5K - ₫111K)

chai nước

₫66.3K (₫40.5K - ₫111K)
31% hơn nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫333K (₫295K - ₫412K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫333K (₫295K - ₫412K)
26% hơn nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫92.1K (₫66.3K - ₫147K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫92.1K (₫66.3K - ₫147K)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá Thực Phẩm Randers

  1. Sữa (thường), 1 lít ₫50.4K (DKK 13.7)
  2. Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) ₫86.6K (DKK 24)
  3. Trứng (bình thường) (12) ₫108K (DKK 29)
  4. Pho mát địa phương (1kg) ₫324K (DKK 88)
  5. Nước (chai 1,5 lít) ₫29.5K (DKK 8)
  6. Một chai rượu vang (tầm trung) ₫193K (DKK 53)
  7. Bia địa phương (chai 0.5 lít) ₫35.2K (DKK 9.6)
  8. Nhập khẩu bia (chai 0,33 lít) ₫47.9K (DKK 13)
  9. Gói thuốc lá (Marlboro) ₫217K (DKK 59)
  10. Ức gà (không da và không xương) - (1kg) ₫292K (DKK 79)
  11. Táo (1kg) ₫36.8K (DKK 10)
  12. Cam (1kg) ₫51.6K (DKK 14)
  13. Khoai tây (1kg) ₫42.4K (DKK 11.5)
  14. Rau diếp (1 cái đầu) ₫49.2K (DKK 13.3)
  15. Một kg gạo trắng ₫51.6K (DKK 14)
  16. Cà chua (1kg) ₫95.8K (DKK 26)
  17. Chuối (1kg) ₫73.6K (DKK 20)
  18. Hành tây (1kg) ₫44.2K (DKK 12)
  19. Thịt bò (1kg) (hoặc thịt đỏ tương tự) ₫437K (DKK 119)

Giá Trong Nhà Hàng Randers

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫507K (DKK 138)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫2.58M (DKK 700)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫333K (DKK 91)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫166K (DKK 45)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫147K (DKK 40)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫92.1K (DKK 25)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫66.3K (DKK 18)
  8. Cà phê cappuccino ₫104K (DKK 28)

Chi Phí Sinh Hoạt Randers

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫70K (DKK 19)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫2.76M (DKK 750)
  3. Xăng (1 lít) ₫52.5K (DKK 14.2)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫1.2B (DKK 324K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫18.4M (DKK 5K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫15.7M (DKK 4.25K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫33.2M (DKK 9K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫22.1M (DKK 6K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫5.71M (DKK 1.55K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫645K (DKK 175)
  11. numb_34 ₫359K (DKK 98)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.85M (DKK 773)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.24M (DKK 338)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫3.12M (DKK 846)
  15. 1 đôi giày da nam ₫4.42M (DKK 1.2K)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫1.12B (DKK 303K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫12M (DKK 3.25K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫66.3M (DKK 18K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫237M (DKK 64.4K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫49.7M (DKK 13.5K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫78.6M (DKK 21.3K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 2,5%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫147K (DKK 40)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫60.8K (DKK 16.5)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫2.21M (DKK 600)

Randers chi phí sinh hoạt hikersbay.com
Randers Chi Phí Sinh Hoạt

Chi Phí Giải Trí Randers

  1. Câu lạc bộ Fitness, phí hàng tháng cho 1 người lớn ₫1.1M (DKK 300)
  2. Thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần) ₫368K (DKK 100)
  3. Rạp chiếu phim, vé đơn ₫405K (DKK 110)

Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Đan Mạch là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Đan Mạch

Giá: Copenhagen   Esbjerg   Horsens   Odense   Randers   Roskilde   Silkeborg   Viborg   Frederiksberg   Helsingør  

Chi phí sống tại Đan Mạch: Giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Khám phá chi phí sống tại Đan Mạch với hướng dẫn toàn diện của chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm các giá cho các chuyến đi, ăn ngoài, mua sắm tạp hóa và hơn thế nữa. Ngoài ra, hãy nhận câu trả lời cho các câu hỏi thường gặp nhất về giá cả và chi phí sống.

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

Rượu

₫193K (₫129K - ₫412K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫51.6K (₫36.8K - ₫92.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫2.85M (₫1.66M - ₫4.05M)
120% hơn nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫78.6M
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫507K (₫332K - ₫921K)
2.9% hơn nước Mỹ

Cà phê

₫104K (₫92.1K - ₫221K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ