Giá cả tại Bỉ

Giá siêu thị ở Bỉ là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Bỉ có cao hơn so với nước Mỹ không? Chúng tôi sẽ chi phí bao nhiêu để giải trí tại Bỉ và bao nhiêu tiền sẽ được chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Bỉ: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 2 hours ago)

Tiền tệ trong Bỉ euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00377 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0377 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 265 nghìn Đồng Việt Nam.



Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Bỉ là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Bỉ

Giá: Antwerpen   Thành phố Bruxelles   Charleroi   Genk   Courtrai   Leuven   Mechelen   Roeselare   Liège   Aalst  

Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Bỉ nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 25%. Nếu bạn đi đến nhà hàng, chi phí cho bữa tối không nên khác biệt đáng kể so với những gì chúng tôi đã quen thuộc ở nước Mỹ. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Bỉ thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 16%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 25%.

Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Bỉ


Khách sạn có đắt không tại Bỉ? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Bỉ?

Giá trung bình của chỗ ở tại Bỉ là ₫2.76M (€104). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫2.31M (€87) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫1.75M (€66). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Bỉ tại ₫2.94M (€111). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫3.15M (€119) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.59M (€135) tại Bỉ Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫5.85M (€220)


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Bỉ trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Luxembourg, Hà Lan, Đức, Thụy Sĩ, and Pháp.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Bỉ

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Bỉ

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Bỉ

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Bỉ

So sánh giá đã chọn trong Bỉ với giá trong nước Mỹ:

Phí

₫5.25M (₫3.19M - ₫9.29M)
Rất giống như ở nước Mỹ

Internet

₫1.31M (₫929K - ₫2.12M)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫2.34M (₫1.33M - ₫3.19M)
75% hơn nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫63.3M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫21.7M (₫17.3M - ₫31.9M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫27.9M (₫21.2M - ₫42.5M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫54.1K (₫26.5K - ₫92.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫354K (₫149K - ₫664K)
8,3% hơn nước Mỹ

Gạo

₫54.3K (₫26.5K - ₫106K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫67.2K (₫30.5K - ₫106K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫47K (₫27.9K - ₫79.6K)
10% hơn nước Mỹ

Rượu

₫186K (₫133K - ₫319K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫478K (₫279K - ₫664K)
Giá cả ở 6,1% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫106K (₫66.4K - ₫159K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫86.9K (₫53.1K - ₫133K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫60.8K (₫53.1K - ₫79.6K)
16% hơn nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫265K (₫226K - ₫319K)
Giá cả ở 3% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫67.7K (₫53.1K - ₫92.9K)
7% hơn nước Mỹ

Giá thay đổi trong những năm trước tại Bỉ

Giá bánh mì có tăng trong Bỉ không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 47,8 N ₫(1,8 €), 2011: 44,6 N ₫(1,7 €), 2012: 44,6 N ₫(1,7 €), 2013: 40,9 N ₫(1,5 €), 2014: 40,9 N ₫(1,5 €), 2015: 44,1 N ₫(1,7 €), 2016: 46,7 N ₫(1,8 €), 2017: 43 N ₫(1,6 €) và 2018: 43,8 N ₫(1,6 €).

Bỉ thay đổi giá cả: Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) 2010-2018
Bỉ thay đổi giá cả Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 44,3 N ₫(1,7 €), 2016: 44,6 N ₫(1,7 €), 2017: 49,4 N ₫(1,9 €) và 2018: 44,9 N ₫(1,7 €)

Bỉ thay đổi giá cả: Chuối (1kg) 2015-2018
Bỉ thay đổi giá cả Chuối (1kg) hikersbay.com

Giá cả trong các nhà hàng ở Bỉ có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 398 N ₫(15 €), 2011: 398 N ₫(15 €), 2012: 345 N ₫(13 €), 2013: 319 N ₫(12 €), 2014: 398 N ₫(15 €), 2015: 398 N ₫(15 €), 2016: 398 N ₫(15 €), 2017: 398 N ₫(15 €) và 2018: 398 N ₫(15 €)

Bỉ thay đổi giá cả: Bữa ăn trong nhà hàng bình dân 2010-2018
Bỉ thay đổi giá cả Bữa ăn trong nhà hàng bình dân hikersbay.com

Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 17,9 Tr ₫(675 €), 2011: 18,4 Tr ₫(692 €), 2012: 17,8 Tr ₫(671 €), 2013: 17,5 Tr ₫(659 €), 2014: 18,6 Tr ₫(701 €), 2015: 20 Tr ₫(753 €), 2016: 18,7 Tr ₫(705 €), 2017: 19,3 Tr ₫(726 €) và 2018: 19,6 Tr ₫(738 €)

Bỉ thay đổi giá cả: Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố 2010-2018
Bỉ thay đổi giá cả Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố hikersbay.com
Bỉ thay đổi giá cả: Taxi 1km (giá cước thông thường) 2011-2018
Bỉ thay đổi giá cả Taxi 1km (giá cước thông thường) hikersbay.com