Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Antwerpen? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Antwerpen.
Tiền tệ trong Bỉ euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00363 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0363 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 275 nghìn Đồng Việt Nam.
Xét đến các mức giá và chi phí khác nhau, có thể nói rằng chi phí tại Antwerpen tương tự như tại nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 20%. Trong các nhà hàng, nó sẽ đắt hơn 7,1%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Antwerpen, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 8,9%. Đối với giải trí và thể thao, chúng tôi sẽ trả một khoản tiền tương tự như những gì chúng tôi sẽ trả ở nước Mỹ
Khách sạn có đắt không tại Antwerpen? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Antwerpen?
Giá trung bình của chỗ ở tại Bỉ là ₫3.38M (€123). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.78M (€65) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫922K (€33). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Bỉ tại ₫2.13M (€77). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.3M (€83) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.81M (€138) tại Bỉ Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫8.93M (€324)
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Antwerpen không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Antwerpen là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Antwerpen?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 551 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 275 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 2.2 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 220 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 75.6 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Antwerpen, bao gồm cả hành tây, Rượu, Chuối, cam, or Trứng
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Antwerpen trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Luxembourg, Hà Lan, Đức, Thụy Sĩ, and Pháp.
Phí
₫5.72M (₫4.13M - ₫10.8M)
9,9% hơn nước Mỹ
Internet
₫1.3M (₫936K - ₫1.79M)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.53M (₫826K - ₫3.69M)
gấp đôi so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫65.3M
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫24.8M (₫22M - ₫28.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫31.2M (₫24.8M - ₫41.3M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫71.2K (₫30.8K - ₫96.1K)
Giá cả ở 21% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫324K (₫110K - ₫688K)
Rất giống như ở nước Mỹ
Gạo
₫68.1K (₫41.3K - ₫99.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫69.4K (₫33K - ₫88.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫46.7K (₫27.5K - ₫55.1K)
10% hơn nước Mỹ
Rượu
₫193K (₫138K - ₫275K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫551K (₫330K - ₫716K)
8,8% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫110K (₫55.1K - ₫165K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫99.4K (₫68.8K - ₫138K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫65.8K (₫41.3K - ₫103K)
26% hơn nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫275K (₫245K - ₫330K)
1,2% hơn nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫75.6K (₫55.1K - ₫96.4K)
20% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Antwerpen
Giá Trong Nhà Hàng Antwerpen
Chi Phí Sinh Hoạt Antwerpen
Chi Phí Giải Trí Antwerpen
Giá: Antwerpen Thành phố Bruxelles Charleroi Genk Courtrai Leuven Mechelen Roeselare Liège Aalst
chai nước
₫65.8K (₫41.3K - ₫103K)
26% hơn nước Mỹ
bia địa phương
₫110K (₫55.1K - ₫165K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫99.4K (₫68.8K - ₫138K)
Giá cả ở 23% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫68.1K (₫41.3K - ₫99.1K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.53M (₫826K - ₫3.69M)
gấp đôi so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫275K (₫245K - ₫330K)
1.2% hơn nước Mỹ