Giá cả tại Đức

Giá siêu thị ở Đức là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Đức có cao hơn so với nước Mỹ không? Chúng tôi sẽ chi phí bao nhiêu để giải trí tại Đức và bao nhiêu tiền sẽ được chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Đức: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 12 hours ago)

Tiền tệ trong Đức euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.



Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Đức là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Đức

Giá: Berlin   Bielefeld   Bremen   Köln   Dresden   Essen   Hamburg   Leipzig   Mannheim   München  

Tổng chi phí tại Đức thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 21%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 18%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Đức, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 13%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 17%.

Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Đức


Khách sạn có đắt không tại Đức? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Đức?

Giá trung bình của chỗ ở tại Đức là ₫2.33M (€87). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.68M (€63) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫1.67M (€62). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Đức tại ₫1.73M (€64). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.12M (€79) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.69M (€100) tại Đức Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.33M (€124)


Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Đức trong các nước lân cận? Xem giá tại: Luxembourg, Hà Lan, Cộng hòa Séc, Bỉ, and Liechtenstein.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Đức

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Đức

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Đức

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Đức

So sánh giá đã chọn trong Đức với giá trong nước Mỹ:

Phí

₫7.82M (₫4.69M - ₫12.2M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Internet

₫1.24M (₫938K - ₫1.29M)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫2.1M (₫1.07M - ₫2.95M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫75.5M
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫24.8M (₫16.1M - ₫40.2M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫34.9M (₫23.2M - ₫56.3M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫52.6K (₫29.2K - ₫93.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫336K (₫214K - ₫536K)
2,7% hơn nước Mỹ

Gạo

₫73.5K (₫48.3K - ₫80.4K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫80.4K (₫21.2K - ₫134K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫35.2K (₫34.6K - ₫59K)
Giá cả ở 17% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫161K (₫107K - ₫214K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫349K (₫214K - ₫536K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫107K (₫80.4K - ₫145K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫88.8K (₫53.6K - ₫121K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫64.5K (₫50.9K - ₫93.8K)
23% hơn nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫268K (₫214K - ₫295K)
Giá cả ở 1,9% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫72K (₫53.6K - ₫102K)
14% hơn nước Mỹ

Giá thay đổi trong những năm trước tại Đức

Giá bánh mì có tăng trong Đức không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 57,4 N ₫(2,1 €), 2011: 41,6 N ₫(1,5 €), 2012: 34,9 N ₫(1,3 €), 2013: 36,7 N ₫(1,4 €), 2014: 38,3 N ₫(1,4 €), 2015: 38,6 N ₫(1,4 €), 2016: 37,5 N ₫(1,4 €), 2017: 37,3 N ₫(1,4 €) và 2018: 38,3 N ₫(1,4 €).

Đức thay đổi giá cả: Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) 2010-2018
Đức thay đổi giá cả Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 45,6 N ₫(1,7 €), 2016: 44,2 N ₫(1,6 €), 2017: 43,7 N ₫(1,6 €) và 2018: 42,4 N ₫(1,6 €)

Đức thay đổi giá cả: Chuối (1kg) 2015-2018
Đức thay đổi giá cả Chuối (1kg) hikersbay.com

Giá cả trong các nhà hàng ở Đức có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 214 N ₫(8 €), 2011: 214 N ₫(8 €), 2012: 214 N ₫(8 €), 2013: 214 N ₫(8 €), 2014: 214 N ₫(8 €), 2015: 268 N ₫(10 €), 2016: 268 N ₫(10 €), 2017: 268 N ₫(10 €) và 2018: 268 N ₫(10 €)

Đức thay đổi giá cả: Bữa ăn trong nhà hàng bình dân 2010-2018
Đức thay đổi giá cả Bữa ăn trong nhà hàng bình dân hikersbay.com

Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 12,7 Tr ₫(474 €), 2011: 13,3 Tr ₫(496 €), 2012: 15,1 Tr ₫(562 €), 2013: 14,5 Tr ₫(542 €), 2014: 16,3 Tr ₫(607 €), 2015: 17,6 Tr ₫(657 €), 2016: 18,6 Tr ₫(693 €), 2017: 19,3 Tr ₫(721 €) và 2018: 20,3 Tr ₫(757 €)

Đức thay đổi giá cả: Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố 2010-2018
Đức thay đổi giá cả Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố hikersbay.com
Đức thay đổi giá cả: Taxi 1km (giá cước thông thường) 2011-2018
Đức thay đổi giá cả Taxi 1km (giá cước thông thường) hikersbay.com

Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Đức

Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không

Ulm

Hof