Giá cả tại Cộng hòa Séc

Giá siêu thị ở Cộng hòa Séc là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Cộng hòa Séc có cao hơn so với nước Mỹ không? Chúng tôi sẽ chi phí bao nhiêu để giải trí tại Cộng hòa Séc và bao nhiêu tiền sẽ được chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Cộng hòa Séc: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 4 hours ago)

Tiền tệ trong Cộng hòa Séc Koruna Cộng hòa Séc (CZK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0946 Koruna Cộng hòa Séc. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,946 Koruna Cộng hòa Séc. Và ngược lại: Với 10 Koruna Cộng hòa Séc bạn có thể nhận được 10,6 nghìn Đồng Việt Nam.



Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Cộng hòa Séc là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Cộng hòa Séc

Giá: Český Krumlov   Brno   Havířov   Karlovy Vary   Olomouc   Ostrava   Pardubice   Plzeň   Praha   České Budějovice  

Tổng hợp chi phí, có thể kết luận rằng tại Cộng hòa Séc nó rẻ hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 42%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 48%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Cộng hòa Séc, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 29%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 11%.

Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Cộng hòa Séc


Khách sạn có đắt không tại Cộng hòa Séc? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Cộng hòa Séc?

Giá trung bình của chỗ ở tại Cộng hòa Séc là ₫1.77M (CZK 1.67K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.1M (CZK 1.04K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫877K (CZK 830). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Cộng hòa Séc tại ₫1.49M (CZK 1.41K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.17M (CZK 2.06K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.08M (CZK 2.92K) tại Cộng hòa Séc Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫4.32M (CZK 4.09K)


Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Cộng hòa Séc trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Áo, Slovakia, Ba Lan, Đức, and Slovenia.

So sánh giá đã chọn trong Cộng hòa Séc với giá trong nước Mỹ:

Phí

₫7.06M (₫5.13M - ₫11M)
35% hơn nước Mỹ

Internet

₫506K (₫370K - ₫761K)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫1.87M (₫792K - ₫2.64M)
40% hơn nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫38.5M
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫20.4M (₫13.7M - ₫31.7M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫25.7M (₫16.9M - ₫42.3M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫37.7K (₫23.2K - ₫84.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫275K (₫158K - ₫475K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫56.6K (₫31.7K - ₫106K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫71.4K (₫31.7K - ₫106K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫40K (₫25.4K - ₫63.4K)
Giá cả ở 6,3% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫151K (₫95.1K - ₫254K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫203K (₫127K - ₫317K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫52.8K (₫31.7K - ₫68.7K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫66.1K (₫37K - ₫100K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫34.3K (₫26.4K - ₫52.8K)
Giá cả ở 35% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫190K (₫174K - ₫232K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫37.7K (₫26.4K - ₫52.8K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thay đổi trong những năm trước tại Cộng hòa Séc

Giá bánh mì có tăng trong Cộng hòa Séc không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 19,1 N ₫(18,1 CZK), 2011: 21,5 N ₫(20 CZK), 2012: 19,6 N ₫(18,6 CZK), 2013: 21,9 N ₫(21 CZK), 2014: 23 N ₫(22 CZK), 2015: 21,9 N ₫(21 CZK), 2016: 20,9 N ₫(19,8 CZK), 2017: 22,8 N ₫(22 CZK) và 2018: 24,1 N ₫(23 CZK).

Cộng hòa Séc thay đổi giá cả: Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) 2010-2018
Cộng hòa Séc thay đổi giá cả Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 31,8 N ₫(30 CZK), 2016: 32,6 N ₫(31 CZK), 2017: 32,4 N ₫(31 CZK) và 2018: 32,5 N ₫(31 CZK)

Cộng hòa Séc thay đổi giá cả: Chuối (1kg) 2015-2018
Cộng hòa Séc thay đổi giá cả Chuối (1kg) hikersbay.com

Giá cả trong các nhà hàng ở Cộng hòa Séc có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 127 N ₫(120 CZK), 2011: 106 N ₫(100 CZK), 2012: 106 N ₫(100 CZK), 2013: 106 N ₫(100 CZK), 2014: 106 N ₫(100 CZK), 2015: 116 N ₫(110 CZK), 2016: 127 N ₫(120 CZK), 2017: 127 N ₫(120 CZK) và 2018: 137 N ₫(130 CZK)

Cộng hòa Séc thay đổi giá cả: Bữa ăn trong nhà hàng bình dân 2010-2018
Cộng hòa Séc thay đổi giá cả Bữa ăn trong nhà hàng bình dân hikersbay.com

Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 9 Tr ₫(8,52 N CZK), 2011: 10,3 Tr ₫(9,77 N CZK), 2012: 9,95 Tr ₫(9,41 N CZK), 2013: 10 Tr ₫(9,46 N CZK), 2014: 12,1 Tr ₫(11,5 N CZK), 2015: 12,4 Tr ₫(11,7 N CZK), 2016: 12,4 Tr ₫(11,8 N CZK), 2017: 14,5 Tr ₫(13,7 N CZK) và 2018: 16,6 Tr ₫(15,8 N CZK)

Cộng hòa Séc thay đổi giá cả: Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố 2010-2018
Cộng hòa Séc thay đổi giá cả Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố hikersbay.com
Cộng hòa Séc thay đổi giá cả: Taxi 1km (giá cước thông thường) 2011-2018
Cộng hòa Séc thay đổi giá cả Taxi 1km (giá cước thông thường) hikersbay.com