Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Plzeň? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Plzeň.
Tiền tệ trong Cộng hòa Séc Koruna Cộng hòa Séc (CZK). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0944 Koruna Cộng hòa Séc. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,944 Koruna Cộng hòa Séc. Và ngược lại: Với 10 Koruna Cộng hòa Séc bạn có thể nhận được 10,6 nghìn Đồng Việt Nam.
Tổng chi phí tại Plzeň thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 40%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 47%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Plzeň, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 31%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 11%.
Khách sạn có đắt không tại Plzeň? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Plzeň?
Giá trung bình của chỗ ở tại Cộng hòa Séc là ₫1.7M (CZK 1.6K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Cộng hòa Séc tại ₫1.15M (CZK 1.08K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.76M (CZK 1.66K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.89M (CZK 1.78K) tại Cộng hòa Séc
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Plzeň không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Plzeň là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Plzeň?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 204 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 191 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.06 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 117 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 42 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Plzeň, bao gồm cả Khoai tây, Chuối, cà chua, Thuốc lá, or Bia
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Plzeň trong các nước lân cận? Xem giá tại: Áo, Slovakia, Ba Lan, Đức, and Slovenia.
Phí
₫5.87M (₫5.3M - ₫7.62M)
12% hơn nước Mỹ
Internet
₫529K (₫529K - ₫635K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.91M (₫1.59M - ₫2.33M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫40.4M
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫14.5M (₫13.2M - ₫15.9M)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫18.1M (₫17M - ₫21.2M)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫36.8K (₫31.8K - ₫47.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫283K (₫233K - ₫371K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫60.5K (₫53K - ₫68.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫84K (₫63.6K - ₫106K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫42.1K (₫40.3K - ₫47.7K)
Giá cả ở 1,2% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫159K (₫127K - ₫159K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫204K (₫127K - ₫265K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫58.3K (₫53K - ₫63.6K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫65.8K (₫58.3K - ₫79.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫34.7K (₫26.5K - ₫51.9K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫191K (₫180K - ₫191K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫42K (₫37.1K - ₫47.7K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Plzeň
Giá Trong Nhà Hàng Plzeň
Chi Phí Sinh Hoạt Plzeň
Chi Phí Giải Trí Plzeň
Giá: Český Krumlov Brno Havířov Karlovy Vary Olomouc Ostrava Pardubice Plzeň Praha České Budějovice
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫42K (₫37.1K - ₫47.7K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫65.8K (₫58.3K - ₫79.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.91M (₫1.59M - ₫2.33M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
Chuối
₫42.1K (₫40.3K - ₫47.7K)
Giá cả ở 1.2% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫283K (₫233K - ₫371K)
Giá cả ở 13% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫36.8K (₫31.8K - ₫47.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ