Tiền tệ trong Ba Lan Zloty Ba Lan (PLN). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0161 Zloty Ba Lan. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,161 Zloty Ba Lan. Và ngược lại: Với 10 Zloty Ba Lan bạn có thể nhận được 62,3 nghìn Đồng Việt Nam.
Bạn có thể ăn với giá rẻ ở Ba Lan không? Xem một bữa ăn tại McDonalds có giá bao nhiêu: Giá McDonald's tại Ba Lan
Bạn thích pizza không? Tự hỏi liệu bạn có thể ăn pizza ngon ở Ba Lan không? Xem những loại pizza bạn có thể ăn. So sánh giá của các món ăn khác nhau trong các tiệm pizza ở Ba Lan. Giá pizza tại Ba Lan
Nếu bạn thích gà rán hơn pizza hoặc bánh mì kẹp thịt và tự hỏi liệu bạn có thể ăn chúng ở Ba Lan không? Kiểm tra bảng giá KFC và so sánh các món trong thực đơn có sẵn tại các nhà hàng KFC ở Ba Lan. Giá KFC tại Ba Lan
Giá: Białystok Bielsko-biala Bydgoszcz Częstochowa Gdańsk Gdynia Katowice Lublin Olsztyn Poznań
Giá McDonald's tại Ba Lan: Gdańsk Katowice Poznań Warszawa Wrocław
Giá pizza tại Ba Lan: Gdańsk Katowice Poznań Warszawa Wrocław
Giá KFC tại Ba Lan: Gdańsk Katowice Poznań Warszawa Wrocław
Tổng chi phí tại Ba Lan thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 50%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 47%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Ba Lan, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 24%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 32%.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Ba Lan
Khách sạn có đắt không tại Ba Lan? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Ba Lan?
Giá trung bình của chỗ ở tại Ba Lan là ₫1.28M (PLN 205). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫912K (PLN 146) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫777K (PLN 125). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Ba Lan tại ₫1.12M (PLN 180). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.39M (PLN 223) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.1M (PLN 337) tại Ba Lan Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3M (PLN 481)
Và nếu các kế hoạch chuyến đi chỉ dành cho một khu vực nhất định của thế giới, thì có thể nó sẽ rẻ hơn ở Ba Lan trong các nước lân cận? Xem giá tại: Cộng hòa Séc, Slovakia, Litva, Hungary, and Áo.
Phí
₫6.47M (₫4.36M - ₫9.71M)
24% hơn nước Mỹ
Internet
₫369K (₫311K - ₫542K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.11M (₫934K - ₫3.11M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫33.3M
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫21M (₫13.7M - ₫31.1M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫27.5M (₫18.7M - ₫43.6M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫29.4K (₫18.7K - ₫49.8K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫217K (₫156K - ₫374K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫35.3K (₫18.7K - ₫62.3K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫65.8K (₫31.1K - ₫112K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫39K (₫24.9K - ₫49.8K)
Giá cả ở 8,7% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫156K (₫125K - ₫249K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫218K (₫156K - ₫311K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫87.2K (₫62.3K - ₫112K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫79.7K (₫43.6K - ₫112K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫36K (₫23.7K - ₫62.3K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫187K (₫156K - ₫218K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫45.4K (₫24.9K - ₫74.7K)
Giá cả ở 28% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá bánh mì có tăng trong Ba Lan không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 17,3 N ₫(2,8 PLN), 2011: 15,8 N ₫(2,5 PLN), 2012: 15,9 N ₫(2,6 PLN), 2013: 16,4 N ₫(2,6 PLN), 2014: 16,1 N ₫(2,6 PLN), 2015: 16,4 N ₫(2,6 PLN), 2016: 16,6 N ₫(2,7 PLN), 2017: 17,1 N ₫(2,7 PLN) và 2018: 18 N ₫(2,9 PLN).
Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 26,9 N ₫(4,3 PLN), 2016: 26,8 N ₫(4,3 PLN), 2017: 26,9 N ₫(4,3 PLN) và 2018: 27,2 N ₫(4,4 PLN)
Giá cả trong các nhà hàng ở Ba Lan có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 156 N ₫(25 PLN), 2011: 125 N ₫(20 PLN), 2012: 125 N ₫(20 PLN), 2013: 125 N ₫(20 PLN), 2014: 112 N ₫(18 PLN), 2015: 125 N ₫(20 PLN), 2016: 125 N ₫(20 PLN), 2017: 125 N ₫(20 PLN) và 2018: 125 N ₫(20 PLN)
Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 7,75 Tr ₫(1,24 N PLN), 2011: 8,47 Tr ₫(1,36 N PLN), 2012: 9,35 Tr ₫(1,5 N PLN), 2013: 9,52 Tr ₫(1,53 N PLN), 2014: 8,99 Tr ₫(1,44 N PLN), 2015: 10,5 Tr ₫(1,68 N PLN), 2016: 11 Tr ₫(1,76 N PLN), 2017: 11,9 Tr ₫(1,92 N PLN) và 2018: 12,6 Tr ₫(2,02 N PLN)
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Ba Lan
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không