Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí Giá tại McDonald's Giá của pizza Giá KFC
Xem thêm: Giá trong nhà hàng chi phí sinh hoạt chi phí giải trí Giá tại McDonald's Giá của pizza Giá KFC
Tiền tệ trong Ba Lan Zloty Ba Lan (PLN). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0162 Zloty Ba Lan. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,162 Zloty Ba Lan. Và ngược lại: Với 10 Zloty Ba Lan bạn có thể nhận được 61,8 nghìn Đồng Việt Nam.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Ba Lan
Giá: Białystok Bielsko-biala Bydgoszcz Częstochowa Gdańsk Gdynia Katowice Lublin Olsztyn Poznań
Giá McDonald's tại Ba Lan: Gdańsk Katowice Poznań Warszawa Wrocław
Giá pizza tại Ba Lan: Gdańsk Katowice Poznań Warszawa Wrocław
Giá KFC tại Ba Lan: Gdańsk Katowice Poznań Warszawa Wrocław
bánh mì
₫29.2K (₫18.5K - ₫49.5K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫215K (₫155K - ₫371K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫35.1K (₫18.5K - ₫61.8K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫65.3K (₫30.8K - ₫111K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫38.7K (₫24.7K - ₫49.5K)
Giá cả ở 9,3% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫155K (₫124K - ₫247K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách giá cho sữa, pho mát, đồ uống, rau và trái cây tại Ba Lan (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)
Danh sách giá các sản phẩm thực phẩm có sẵn trong các cửa hàng và cửa hàng nhỏ ở Ba Lan
Thay đổi giá tại Cam qua các năm: 2011: 27,2 N ₫(4,4 PLN), 2012: 28,7 N ₫(4,7 PLN), 2013: 29,5 N ₫(4,8 PLN), 2014: 26,6 N ₫(4,3 PLN), 2015: 27,8 N ₫(4,5 PLN), 2016: 27,7 N ₫(4,5 PLN), 2017: 28,5 N ₫(4,6 PLN) và 2018: 29,2 N ₫(4,7 PLN)
Giá của rau và trái cây có tăng trong Ba Lan không?
Xem giá khoai tây đã thay đổi như thế nào tại 2011: 8,9 N ₫(1,4 PLN), 2012: 10,5 N ₫(1,7 PLN), 2013: 11,4 N ₫(1,9 PLN), 2014: 11,6 N ₫(1,9 PLN), 2015: 9,7 N ₫(1,6 PLN), 2016: 10,5 N ₫(1,7 PLN), 2017: 10,6 N ₫(1,7 PLN) và 2018: 12,1 N ₫(2 PLN)
Thay đổi giá tại Trứng qua các năm: 2010: 32,6 N ₫(5,3 PLN), 2011: 33,9 N ₫(5,5 PLN), 2012: 45,6 N ₫(7,4 PLN), 2013: 42,5 N ₫(6,9 PLN), 2014: 40,4 N ₫(6,5 PLN), 2015: 38,3 N ₫(6,2 PLN), 2016: 39,9 N ₫(6,5 PLN), 2017: 42 N ₫(6,8 PLN) và 2018: 50,3 N ₫(8,1 PLN)
Thay đổi giá tại Gạo qua các năm: 2012: 19,7 N ₫(3,2 PLN), 2013: 21 N ₫(3,4 PLN), 2014: 20,6 N ₫(3,3 PLN), 2015: 21,1 N ₫(3,4 PLN), 2016: 19,8 N ₫(3,2 PLN), 2017: 20,6 N ₫(3,3 PLN) và 2018: 21,1 N ₫(3,4 PLN)
Giá thịt có giảm trong các cửa hàng ở Ba Lan không?
Giá thịt bò đã thay đổi trong những năm gần đây tại 2015: 197 N ₫(32 PLN), 2016: 188 N ₫(30 PLN), 2017: 206 N ₫(33 PLN) và 2018: 198 N ₫(32 PLN).
Rượu
₫155K (₫124K - ₫247K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫29.2K (₫18.5K - ₫49.5K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫27.3M (₫18.5M - ₫43.3M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫35.1K (₫18.5K - ₫61.8K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫215K (₫155K - ₫371K)
Giá cả ở 34% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫86.5K (₫61.8K - ₫111K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ