Giá nhà hàng tại Ba Lan

Xem thêm: giá thực phẩm   chi phí sinh hoạt   chi phí giải trí   Giá tại McDonald's   Giá của pizza   Giá KFC  


Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Ba Lan không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Ba Lan là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Ba Lan?

Nếu chúng tôi đang tìm kiếm một nơi giá cả phải chăng để ăn, thì tại một nhà hàng giá rẻ, chúng tôi sẽ phải trả khoảng 221 thousand Vietnamese dong. Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 190 thousand Vietnamese dong. Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn bao gồm ba món ăn xung quanh 1.01 million Vietnamese dong. Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 177 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai) Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 46.1 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy bảng giá đầy đủ tại Ba Lan, bao gồm cả bia địa phương, Burger King hoặc quán bar tương tự, Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda, nhà hàng rẻ, or chai nước


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Ba Lan


Loại tiền tệ nào được sử dụng trong Ba Lan và tỷ lệ chuyển đổi là gì?

Tiền tệ trong Ba Lan Zloty Ba Lan (PLN). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0158 Zloty Ba Lan. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,158 Zloty Ba Lan. Và ngược lại: Với 10 Zloty Ba Lan bạn có thể nhận được 63,2 nghìn Đồng Việt Nam.


Bạn có thể ăn với giá rẻ ở Ba Lan không? Xem một bữa ăn tại McDonalds có giá bao nhiêu: Giá McDonald's tại Ba Lan


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Ba Lan là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Ba Lan

Giá: Białystok   Bielsko-biala   Bydgoszcz   Częstochowa   Gdańsk   Gdynia   Katowice   Lublin   Olsztyn   Poznań  

Giá McDonald's tại Ba Lan: Gdańsk   Katowice   Poznań   Warszawa   Wrocław  

Giá pizza tại Ba Lan: Gdańsk   Katowice   Poznań   Warszawa   Wrocław  

Giá KFC tại Ba Lan: Gdańsk   Katowice   Poznań   Warszawa   Wrocław  


Giá nhà hàng rẻ ₫221K (₫158K - ₫316K)

nhà hàng rẻ

₫221K (₫158K - ₫316K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá bia địa phương ₫88.5K (₫63.2K - ₫114K)

bia địa phương

₫88.5K (₫63.2K - ₫114K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá Cà phê ₫80.9K (₫44.2K - ₫114K)

Cà phê

₫80.9K (₫44.2K - ₫114K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá chai nước ₫36.6K (₫24K - ₫63.2K)

chai nước

₫36.6K (₫24K - ₫63.2K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Burger King hoặc quán bar tương tự ₫190K (₫158K - ₫221K)

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫190K (₫158K - ₫221K)
Giá cả ở 30% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda ₫46.1K (₫25.3K - ₫75.8K)

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫46.1K (₫25.3K - ₫75.8K)
Giá cả ở 27% thấp hơn so với nước Mỹ

Dưới đây chúng tôi trình bày giá hiện tại trong các nhà hàng, quán bar và thức ăn nhanh tại Ba Lan
(Bản cập nhật cuối cùng: yesterday)

Giá thực phẩm và đồ uống trong các nhà hàng tại Ba Lan:

  1. Bữa ăn trong nhà hàng bình dân ₫221K (PLN 35)
  2. Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món ₫1.01M (PLN 160)
  3. McMeal tại McDonald's (hoặc bữa Combo tương đương) ₫190K (PLN 30)
  4. Bia tươi (0,5 lít) ₫88.5K (PLN 14)
  5. Nhập khẩu bia (chai 0.33 lít) ₫94.8K (PLN 15)
  6. Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) ₫46.1K (PLN 7.3)
  7. Nước (chai 0.33 lít) ₫36.6K (PLN 5.8)
  8. Cà phê cappuccino ₫80.9K (PLN 12.8)
  9. Cà phê espresso ₫56.6K (PLN 9)
  10. Cheeseburger (đồ ăn nhanh) ₫56.9K (PLN 9)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Ba Lan

Thay đổi giá tại Cà Phê qua các năm: 2011: 40,1 N ₫(6,3 PLN), 2012: 44 N ₫(7 PLN), 2013: 45,5 N ₫(7,2 PLN), 2014: 46,1 N ₫(7,3 PLN), 2015: 46,6 N ₫(7,4 PLN), 2016: 48 N ₫(7,6 PLN), 2017: 50,9 N ₫(8,1 PLN) và 2018: 53,5 N ₫(8,5 PLN)

Ba Lan thay đổi giá cả: Cà phê cappuccino 2011-2018
Ba Lan thay đổi giá cả Cà phê cappuccino hikersbay.com

Thay đổi giá tại Nhà Hàng Tốt Hơn Cho Một Cặp Đôi qua các năm: 2010: 505 N ₫(80 PLN), 2011: 505 N ₫(80 PLN), 2012: 569 N ₫(90 PLN), 2013: 632 N ₫(100 PLN), 2014: 569 N ₫(90 PLN), 2015: 632 N ₫(100 PLN), 2016: 632 N ₫(100 PLN), 2017: 632 N ₫(100 PLN) và 2018: 632 N ₫(100 PLN)

Ba Lan thay đổi giá cả: Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món 2010-2018
Ba Lan thay đổi giá cả Bữa ăn cho 2 người, nhà hàng tầm trung, ba món hikersbay.com

dowehavetopaymoreforbeerintherestaurantthanweusedto?
Đây là giá bia tại 2010: 37,9 N ₫(6 PLN), 2011: 31,6 N ₫(5 PLN), 2012: 37,9 N ₫(6 PLN), 2013: 37,9 N ₫(6 PLN), 2014: 44,2 N ₫(7 PLN), 2015: 44,2 N ₫(7 PLN), 2016: 44,2 N ₫(7 PLN), 2017: 50,5 N ₫(8 PLN) và 2018: 50,5 N ₫(8 PLN).

Ba Lan thay đổi giá cả: Bia tươi (0,5 lít) 2010-2018
Ba Lan thay đổi giá cả Bia tươi (0,5 lít) hikersbay.com

Đồ uống có ga có chi phí cao hơn so với trước đây tại Ba Lan không?
Trung bình, một chai Cola hoặc Pepsi trong những năm gần đây có chi phí là: 2010: 24,1 N ₫(3,8 PLN), 2011: 20,5 N ₫(3,2 PLN), 2012: 21,5 N ₫(3,4 PLN), 2013: 22,9 N ₫(3,6 PLN), 2014: 24,8 N ₫(3,9 PLN), 2015: 22,9 N ₫(3,6 PLN), 2016: 23,6 N ₫(3,7 PLN), 2017: 24,1 N ₫(3,8 PLN) và 2018: 25,3 N ₫(4 PLN)

Ba Lan thay đổi giá cả: Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) 2010-2018
Ba Lan thay đổi giá cả Coca-Cola/Pepsi (chai 0.33 lít) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chai Nước qua các năm: 2010: 17,8 N ₫(2,8 PLN), 2011: 15,7 N ₫(2,5 PLN), 2012: 17,1 N ₫(2,7 PLN), 2013: 16,1 N ₫(2,6 PLN), 2014: 19,7 N ₫(3,1 PLN), 2015: 17,2 N ₫(2,7 PLN), 2016: 17,6 N ₫(2,8 PLN), 2017: 18,3 N ₫(2,9 PLN) và 2018: 20,7 N ₫(3,3 PLN)

Ba Lan thay đổi giá cả: Nước (chai 0.33 lít) 2010-2018
Ba Lan thay đổi giá cả Nước (chai 0.33 lít) hikersbay.com