Chi phí sinh hoạt và chi phí tại Ba Lan

Chi phí sinh hoạt là bao nhiêu, bạn phải chi bao nhiêu cho lệ phí và chi phí trong Ba Lan? Chi phí của một khoản thế chấp là bao nhiêu, thu nhập trung bình ở Ba Lan là bao nhiêu và bạn phải chi bao nhiêu cho quần áo hoặc một căn hộ ở trung tâm hoặc ngoại ô thành phố?
Dưới đây bạn sẽ đọc về các chi phí, phí, giá thuê, bao nhiêu bạn phải trả cho quần áo hoặc giày dép và chi phí sinh hoạt tại Ba Lan (Bản cập nhật cuối cùng: 4 days ago)

Tiền tệ trong Ba Lan Zloty Ba Lan (PLN). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0162 Zloty Ba Lan. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,162 Zloty Ba Lan. Và ngược lại: Với 10 Zloty Ba Lan bạn có thể nhận được 61,8 nghìn Đồng Việt Nam.


Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Ba Lan


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Ba Lan là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Ba Lan

Giá: Białystok   Bielsko-biala   Bydgoszcz   Częstochowa   Gdańsk   Gdynia   Katowice   Lublin   Olsztyn   Poznań  

Giá McDonald's tại Ba Lan: Gdańsk   Katowice   Poznań   Warszawa   Wrocław  

Giá pizza tại Ba Lan: Gdańsk   Katowice   Poznań   Warszawa   Wrocław  

Giá KFC tại Ba Lan: Gdańsk   Katowice   Poznań   Warszawa   Wrocław  


Giá Phí ₫6.42M (₫4.33M - ₫9.63M)

Phí

₫6.42M (₫4.33M - ₫9.63M)
23% hơn nước Mỹ

Giá Internet ₫366K (₫309K - ₫538K)

Internet

₫366K (₫309K - ₫538K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá quần Jean ₫2.09M (₫927K - ₫3.09M)

quần Jean

₫2.09M (₫927K - ₫3.09M)
hơn một nửa so với nước Mỹ

Giá thu nhập trung bình ₫33.1M

thu nhập trung bình

₫33.1M
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm ₫20.9M (₫13.6M - ₫30.9M)

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫20.9M (₫13.6M - ₫30.9M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm ₫27.3M (₫18.5M - ₫43.3M)

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫27.3M (₫18.5M - ₫43.3M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Chi phí sinh hoạt tại Ba Lan:

  1. Vé một chiều (giao thông địa phương) ₫27.2K (PLN 4.4)
  2. Vé tháng (giá thường) ₫736K (PLN 119)
  3. Xăng (1 lít) ₫40.8K (PLN 6.6)
  4. Volkswagen Golf 1,4 90 KW (hoặc xe mới tương đương) ₫770M (PLN 125K)
  5. Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫20.9M (PLN 3.38K)
  6. Căn hộ (1 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫16.4M (PLN 2.65K)
  7. Căn hộ (3 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố ₫35.2M (PLN 5.69K)
  8. Căn hộ (3 phòng ngủ) ngoài trung tâm ₫27.3M (PLN 4.41K)
  9. Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 ₫6.42M (PLN 1.04K)
  10. Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) ₫366K (PLN 59)
  11. numb_34 ₫217K (PLN 35)
  12. 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) ₫2.09M (PLN 338)
  13. 1 chiếc váy mùa hè trong chuỗi cửa hàng (Zara, H&M,...) ₫1.05M (PLN 170)
  14. 1 đôi giày chạy bộ Nike hoặc tương tự ₫2.33M (PLN 377)
  15. 1 đôi giày da nam ₫2.8M (PLN 453)
  16. Toyota Corolla 1.6l, 97kW Comfort (hoặc xe mới tương đương) ₫674M (PLN 109K)
  17. Mầm non (hoặc mẫu giáo), tư nhân, hàng tháng cho 1 trẻ ₫8.19M (PLN 1.32K)
  18. Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố ₫107M (PLN 17.4K)
  19. Trường Tiểu Học Quốc Tế, Hàng Năm cho 1 Trẻ Em ₫204M (PLN 33K)
  20. Giá mỗi mét vuông cho căn hộ ngoài trung tâm thành phố ₫74.8M (PLN 12.1K)
  21. Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) ₫33.1M (PLN 5.35K)
  22. Lãi suất thế chấp hàng năm trong tỷ lệ phần trăm (%) 7,3%
  23. Giá khởi điểm taxi (giá cước bình thường) ₫49.5K (PLN 8)
  24. Taxi 1km (giá cước thông thường) ₫18.5K (PLN 3)
  25. Taxi chờ 1 giờ (giá cước thông thường) ₫247K (PLN 40)
source: hikersbay.com & numbeo.com

Giá thay đổi trong những năm trước tại Ba Lan

Thay đổi giá tại Một Mét Vuông Của Căn Hộ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 44,9 Tr ₫(7,27 N PLN), 2011: 48,5 Tr ₫(7,84 N PLN), 2012: 46,8 Tr ₫(7,57 N PLN), 2013: 45,5 Tr ₫(7,37 N PLN), 2014: 45,8 Tr ₫(7,41 N PLN), 2015: 50,8 Tr ₫(8,22 N PLN), 2016: 49,6 Tr ₫(8,02 N PLN), 2017: 52,2 Tr ₫(8,44 N PLN) và 2018: 57,4 Tr ₫(9,29 N PLN)

Ba Lan thay đổi giá cả: Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố 2010-2018
Ba Lan thay đổi giá cả Giá mỗi mét vuông cho một căn hộ ở trung tâm thành phố hikersbay.com

Thu nhập có tăng trong Ba Lan không?
Xem mức lương trung bình trong những năm trước tại 2010: 16,5 Tr ₫(2,67 N PLN), 2011: 16 Tr ₫(2,58 N PLN), 2012: 16,3 Tr ₫(2,63 N PLN), 2013: 17,7 Tr ₫(2,87 N PLN), 2014: 18,5 Tr ₫(3 N PLN), 2015: 18,5 Tr ₫(2,99 N PLN), 2016: 20 Tr ₫(3,23 N PLN), 2017: 20,8 Tr ₫(3,37 N PLN) và 2018: 21,3 Tr ₫(3,44 N PLN)

Ba Lan thay đổi giá cả: Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) 2010-2018
Ba Lan thay đổi giá cả Lương ròng trung bình hàng tháng (sau thuế) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Phí qua các năm: 2010: 1,37 Tr ₫(222 PLN), 2011: 1,73 Tr ₫(280 PLN), 2012: 2,92 Tr ₫(472 PLN), 2013: 3,45 Tr ₫(558 PLN), 2014: 3,77 Tr ₫(611 PLN), 2015: 3,85 Tr ₫(623 PLN), 2016: 3,95 Tr ₫(640 PLN), 2017: 3,83 Tr ₫(620 PLN) và 2018: 3,97 Tr ₫(642 PLN)

Ba Lan thay đổi giá cả: Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 2010-2018
Ba Lan thay đổi giá cả Chi phí (điện, sưởi, nước, rác) cho căn hộ 85m2 hikersbay.com

Thay đổi giá tại Internet qua các năm: 2010: 291 N ₫(47 PLN), 2011: 357 N ₫(58 PLN), 2012: 338 N ₫(55 PLN), 2013: 302 N ₫(49 PLN), 2014: 279 N ₫(45 PLN), 2015: 281 N ₫(46 PLN), 2016: 276 N ₫(45 PLN), 2017: 305 N ₫(49 PLN) và 2018: 330 N ₫(53 PLN)

Ba Lan thay đổi giá cả: Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) 2010-2018
Ba Lan thay đổi giá cả Internet (60 Mbps hoặc nhiều hơn, dữ liệu không giới hạn, cáp/ADSL) hikersbay.com

Giá cả trong các cửa hàng quần áo tại Ba Lan có thay đổi trong những năm gần đây không?
Ví dụ, đây là cách giá quần jeans đã thay đổi tại 2010: 1,53 Tr ₫(247 PLN), 2011: 1,5 Tr ₫(242 PLN), 2012: 1,68 Tr ₫(272 PLN), 2013: 1,62 Tr ₫(263 PLN), 2014: 1,49 Tr ₫(242 PLN), 2015: 1,53 Tr ₫(247 PLN), 2016: 1,53 Tr ₫(248 PLN), 2017: 1,6 Tr ₫(259 PLN) và 2018: 1,54 Tr ₫(249 PLN)

Ba Lan thay đổi giá cả: 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) 2010-2018
Ba Lan thay đổi giá cả 1 đôi quần jeans (Levis 501 hoặc tương tự) hikersbay.com

Bạn muốn tìm hiểu thêm về các giá khác nhau? Xem so sánh sau đây:

cà chua

₫65.3K (₫30.8K - ₫111K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫79.1K (₫43.3K - ₫111K)
Giá cả ở 39% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫45.1K (₫24.7K - ₫74.2K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫366K (₫309K - ₫538K)
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫216K (₫155K - ₫309K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫155K (₫124K - ₫247K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ