Giá cả tại Hungary

Giá siêu thị ở Hungary là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Hungary có cao hơn so với nước Mỹ không? Chúng tôi sẽ chi phí bao nhiêu để giải trí tại Hungary và bao nhiêu tiền sẽ được chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Hungary: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 4 hours ago)

Tiền tệ trong Hungary forint Hungary (HUF). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,48 forint Hungary. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 14,8 forint Hungary. Và ngược lại: Với 10 forint Hungary bạn có thể nhận được 675 Đồng Việt Nam.



Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Hungary là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Hungary

Giá: Budapest   Debrecen   Eger   Győr   Miskolc   Sopron   Szeged   Pécs   Székesfehérvár   Szombathely  

Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Hungary thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 49%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 43%. Chi phí sinh hoạt ở Hungary thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 33%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 29%.

Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Hungary


Khách sạn có đắt không tại Hungary? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Hungary?

Giá trung bình của chỗ ở tại Hungary là ₫1.84M (HUF 27.3K). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.33M (HUF 19.7K) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫2.65M (HUF 39.3K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Hungary tại ₫1.66M (HUF 24.6K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.89M (HUF 27.9K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.52M (HUF 37.4K) tại Hungary Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫5.25M (HUF 77.7K)


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Hungary không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Slovakia, Slovenia, Serbia, Bosna và Hercegovina, and Áo.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Hungary

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Hungary

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Hungary

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Hungary

So sánh giá đã chọn trong Hungary với giá trong nước Mỹ:

Phí

₫3.6M (₫2.63M - ₫5.74M)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ

Internet

₫397K (₫270K - ₫607K)
Giá cả ở 78% thấp hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫1.76M (₫675K - ₫2.7M)
32% hơn nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫23M
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫11.7M (₫8.1M - ₫18.2M)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫15M (₫9.45M - ₫23.6M)
Giá cả ở 76% thấp hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫36.1K (₫23.6K - ₫55.3K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫244K (₫142K - ₫439K)
Giá cả ở 25% thấp hơn so với nước Mỹ

Gạo

₫44.8K (₫27K - ₫67.5K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫71.3K (₫30.4K - ₫121K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫43.1K (₫30.4K - ₫60.7K)
1,3% hơn nước Mỹ

Rượu

₫115K (₫67.5K - ₫202K)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫253K (₫169K - ₫405K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫50.6K (₫23.6K - ₫81K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫48K (₫25K - ₫77.6K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫24.7K (₫16.9K - ₫40.5K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫185K (₫135K - ₫236K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫32.4K (₫23.6K - ₫47.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Giá thay đổi trong những năm trước tại Hungary

Giá bánh mì có tăng trong Hungary không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 18,2 N ₫(270 HUF), 2011: 12,3 N ₫(182 HUF), 2012: 13,1 N ₫(194 HUF), 2013: 11,4 N ₫(170 HUF), 2014: 12 N ₫(178 HUF), 2015: 12,1 N ₫(179 HUF), 2016: 11,9 N ₫(176 HUF), 2017: 12,2 N ₫(180 HUF) và 2018: 14,8 N ₫(219 HUF).

Hungary thay đổi giá cả: Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) 2010-2018
Hungary thay đổi giá cả Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 25,7 N ₫(380 HUF), 2016: 26,6 N ₫(394 HUF), 2017: 27 N ₫(400 HUF) và 2018: 28,4 N ₫(421 HUF)

Hungary thay đổi giá cả: Chuối (1kg) 2015-2018
Hungary thay đổi giá cả Chuối (1kg) hikersbay.com

Giá cả trong các nhà hàng ở Hungary có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 81 N ₫(1,2 N HUF), 2011: 91,1 N ₫(1,35 N HUF), 2012: 91,1 N ₫(1,35 N HUF), 2013: 87,7 N ₫(1,3 N HUF), 2014: 101 N ₫(1,5 N HUF), 2015: 101 N ₫(1,5 N HUF), 2016: 101 N ₫(1,5 N HUF), 2017: 101 N ₫(1,5 N HUF) và 2018: 121 N ₫(1,8 N HUF)

Hungary thay đổi giá cả: Bữa ăn trong nhà hàng bình dân 2010-2018
Hungary thay đổi giá cả Bữa ăn trong nhà hàng bình dân hikersbay.com

Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 5,87 Tr ₫(87 N HUF), 2011: 3,93 Tr ₫(58,2 N HUF), 2012: 4,21 Tr ₫(62,4 N HUF), 2013: 4,26 Tr ₫(63,1 N HUF), 2014: 4,9 Tr ₫(72,7 N HUF), 2015: 6,37 Tr ₫(94,4 N HUF), 2016: 7,9 Tr ₫(117 N HUF), 2017: 8,36 Tr ₫(124 N HUF) và 2018: 9,2 Tr ₫(136 N HUF)

Hungary thay đổi giá cả: Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố 2010-2018
Hungary thay đổi giá cả Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố hikersbay.com
Hungary thay đổi giá cả: Taxi 1km (giá cước thông thường) 2011-2018
Hungary thay đổi giá cả Taxi 1km (giá cước thông thường) hikersbay.com