Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Székesfehérvár? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Székesfehérvár.
Tiền tệ trong Hungary forint Hungary (HUF). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 1,53 forint Hungary. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 15,3 forint Hungary. Và ngược lại: Với 10 forint Hungary bạn có thể nhận được 654 Đồng Việt Nam.
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Hungary so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 52%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 51%. Lần lượt, chi phí sinh hoạt tại Székesfehérvár thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ bởi 40%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 33%.
Khách sạn có đắt không tại Székesfehérvár? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Székesfehérvár?
Giá trung bình của chỗ ở tại Hungary là ₫1.71M (HUF 26.2K). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Hungary tại ₫1.47M (HUF 22.5K). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.76M (HUF 26.9K) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.83M (HUF 28K) tại Hungary
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Székesfehérvár không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Székesfehérvár là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Székesfehérvár?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 164 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 164 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.11 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 64.1 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 24.5 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Székesfehérvár, bao gồm cả Pho mát, Rượu, Sữa, hành tây, or cam
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Székesfehérvár trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Slovakia, Slovenia, Serbia, Bosna và Hercegovina, and Áo.
Phí
₫3.02M (₫1.85M - ₫7.78M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Internet
₫334K (₫262K - ₫589K)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.65M (₫327K - ₫2.75M)
23% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫23.2M
Giá cả ở 80% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫8.29M (₫7.85M - ₫8.5M)
Giá cả ở 82% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫11.7M (₫9.16M - ₫14.4M)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫37.1K (₫11.7K - ₫58.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫218K (₫124K - ₫523K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫43.2K (₫16.4K - ₫78.5K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫58.7K (₫39.2K - ₫170K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫41.7K (₫26.2K - ₫58.9K)
Giá cả ở 2,3% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫65.4K (₫52.3K - ₫164K)
Giá cả ở 83% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫164K (₫131K - ₫392K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫32.1K (₫19.6K - ₫58.9K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫38K (₫13.1K - ₫65.4K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫19.8K (₫13.1K - ₫32.7K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫164K (₫131K - ₫229K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫24.5K (₫19.6K - ₫39.2K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Székesfehérvár
Giá Trong Nhà Hàng Székesfehérvár
Chi Phí Sinh Hoạt Székesfehérvár
Chi Phí Giải Trí Székesfehérvár
Giá: Budapest Debrecen Eger Győr Miskolc Sopron Szeged Pécs Székesfehérvár Szombathely
Phí
₫3.02M (₫1.85M - ₫7.78M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫11.7M (₫9.16M - ₫14.4M)
Giá cả ở 81% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫164K (₫131K - ₫229K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫32.1K (₫19.6K - ₫58.9K)
Giá cả ở 79% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫38K (₫13.1K - ₫65.4K)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫218K (₫124K - ₫523K)
Giá cả ở 33% thấp hơn so với nước Mỹ