Tiền tệ trong Bosna và Hercegovina Mark Bosnia-Herzegovina có thể chuyển đổi (BAM). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0074 Mark Bosnia-Herzegovina có thể chuyển đổi. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,074 Mark Bosnia-Herzegovina có thể chuyển đổi. Và ngược lại: Với 10 Mark Bosnia-Herzegovina có thể chuyển đổi bạn có thể nhận được 135 nghìn Đồng Việt Nam.
Bạn thích pizza không? Tự hỏi liệu bạn có thể ăn pizza ngon ở Bosna và Hercegovina không? Xem những loại pizza bạn có thể ăn. So sánh giá của các món ăn khác nhau trong các tiệm pizza ở Bosna và Hercegovina. Giá pizza tại Bosna và Hercegovina
Giá: Banja Luka Doboj Mostar Sarajevo Travnik Trebinje Tuzla Visoko Zenica Bijeljina
Giá pizza tại Bosna và Hercegovina: Sarajevo
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Bosna và Hercegovina so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 56%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 66%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Bosna và Hercegovina, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 50%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 48%.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Bosna và Hercegovina
Khách sạn có đắt không tại Bosna và Hercegovina? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Bosna và Hercegovina?
Giá trung bình của chỗ ở tại Bosna và Hercegovina là ₫1.47M (BAM 109). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.03M (BAM 76) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫578K (BAM 43). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Bosna và Hercegovina tại ₫1.08M (BAM 80). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.31M (BAM 97) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.75M (BAM 129) tại Bosna và Hercegovina Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫3.23M (BAM 239)
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Bosna và Hercegovina không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Serbia, Croatia, Slovenia, Hungary, and Albania.
Phí
₫3.73M (₫2.65M - ₫5.74M)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫607K (₫405K - ₫811K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.55M (₫540K - ₫2.7M)
16% hơn nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫16.6M
Giá cả ở 86% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫5.98M (₫4.05M - ₫10.8M)
Giá cả ở 87% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫7.18M (₫4.73M - ₫10.8M)
Giá cả ở 88% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫22.9K (₫13.5K - ₫33.8K)
Giá cả ở 75% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫186K (₫86.5K - ₫284K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫42.3K (₫27K - ₫67.5K)
Giá cả ở 64% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫39.5K (₫20.3K - ₫60.8K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫37.9K (₫27K - ₫54K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫135K (₫84.4K - ₫203K)
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫130K (₫81.1K - ₫203K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫40.5K (₫27K - ₫60.8K)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫33.7K (₫20.3K - ₫54K)
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫23.3K (₫16.2K - ₫27K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫135K (₫108K - ₫162K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫36.7K (₫27K - ₫47.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Giá bánh mì có tăng trong Bosna và Hercegovina không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2012: 14,9 N ₫(1,1 BAM), 2013: 15,7 N ₫(1,2 BAM), 2014: 14,3 N ₫(1,1 BAM), 2015: 13,9 N ₫(1 BAM), 2016: 14,5 N ₫(1,1 BAM), 2017: 13,4 N ₫(0,99 BAM) và 2018: 14,9 N ₫(1,1 BAM).
Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 28,8 N ₫(2,1 BAM), 2016: 28,4 N ₫(2,1 BAM), 2017: 25,8 N ₫(1,9 BAM) và 2018: 28,8 N ₫(2,1 BAM)
Giá cả trong các nhà hàng ở Bosna và Hercegovina có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2012: 106 N ₫(7,8 BAM), 2013: 81,1 N ₫(6 BAM), 2014: 81,1 N ₫(6 BAM), 2015: 94,6 N ₫(7 BAM), 2016: 94,6 N ₫(7 BAM), 2017: 94,6 N ₫(7 BAM) và 2018: 94,6 N ₫(7 BAM)
Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2012: 4,46 Tr ₫(330 BAM), 2013: 4,45 Tr ₫(330 BAM), 2014: 5,16 Tr ₫(382 BAM), 2015: 4,73 Tr ₫(350 BAM), 2016: 4,87 Tr ₫(361 BAM), 2017: 5,34 Tr ₫(395 BAM) và 2018: 5,18 Tr ₫(383 BAM)
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Bosna và Hercegovina
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không