Giá cả tại Slovenia

Giá siêu thị ở Slovenia là bao nhiêu? Chi phí sinh hoạt ở Slovenia có cao hơn so với nước Mỹ không? Chúng tôi sẽ chi phí bao nhiêu để giải trí tại Slovenia và bao nhiêu tiền sẽ được chi tiêu trong các nhà hàng và quán bar?
Trên trang này phía dưới, bạn sẽ tìm thấy bảng tổng quan về giá cả và chi phí hiện tại tại Slovenia: giá thực phẩm, Giá trong nhà hàng, chi phí sinh hoạt, and chi phí giải trí (Bản cập nhật cuối cùng: today 19 hours ago)

Tiền tệ trong Slovenia euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00367 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0367 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 272 nghìn Đồng Việt Nam.



Bạn có thể ăn với giá rẻ ở Slovenia không? Xem một bữa ăn tại McDonalds có giá bao nhiêu: Giá McDonald's tại Slovenia


Bạn thích pizza không? Tự hỏi liệu bạn có thể ăn pizza ngon ở Slovenia không? Xem những loại pizza bạn có thể ăn. So sánh giá của các món ăn khác nhau trong các tiệm pizza ở Slovenia. Giá pizza tại Slovenia


Các mức giá khác nhau trong các thành phố ở Slovenia là gì? Nhìn ở đây: Giá cả trong các thành phố ở Slovenia

Giá: Celje   Koper   Ljubljana   Maribor   Novo Mesto   Kranj   Ptuj   Trbovlje   Velenje   Grosuplje  

Giá McDonald's tại Slovenia: Ljubljana  

Giá pizza tại Slovenia: Ljubljana  

Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Slovenia thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 34%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 32%. Chi phí sinh hoạt ở Slovenia thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 24%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 15%.

Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Slovenia


Khách sạn có đắt không tại Slovenia? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Slovenia?

Giá trung bình của chỗ ở tại Slovenia là ₫2.33M (€85). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.81M (€66) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫984K (€36). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Slovenia tại ₫1.91M (€70). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.44M (€90) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.77M (€139) tại Slovenia Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫5.88M (€216)


Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Slovenia không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Croatia, Áo, San Marino, Bosna và Hercegovina, and Hungary.

Thực Phẩm

Tổng quan giá hiện tại: giá thực phẩm Slovenia

Nhà Hàng

Tổng quan giá hiện tại: Giá trong nhà hàng Slovenia

Chi Phí Sinh Hoạt

Tổng quan giá hiện tại: chi phí sinh hoạt Slovenia

Giải Trí

Tổng quan giá hiện tại: chi phí giải trí Slovenia

So sánh giá đã chọn trong Slovenia với giá trong nước Mỹ:

Phí

₫6.48M (₫4.08M - ₫11.6M)
24% hơn nước Mỹ

Internet

₫883K (₫545K - ₫1.36M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

quần Jean

₫2.16M (₫953K - ₫3.27M)
62% hơn nước Mỹ

thu nhập trung bình

₫40.2M
Giá cả ở 65% thấp hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm

₫18.7M (₫12.3M - ₫27.2M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm

₫27.3M (₫19.1M - ₫40.8M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

bánh mì

₫48K (₫27.2K - ₫81.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Pho mát

₫332K (₫204K - ₫681K)
1,3% hơn nước Mỹ

Gạo

₫60.8K (₫30K - ₫95.3K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

cà chua

₫80K (₫49K - ₫109K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ

Chuối

₫42.1K (₫32.7K - ₫59.6K)
Giá cả ở 1,5% thấp hơn so với nước Mỹ

Rượu

₫163K (₫109K - ₫218K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

nhà hàng rẻ

₫300K (₫204K - ₫408K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

bia địa phương

₫81.7K (₫59.9K - ₫109K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ

Cà phê

₫51.6K (₫38.1K - ₫81.7K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ

chai nước

₫47.6K (₫35.4K - ₫54.5K)
Giá cả ở 9,2% thấp hơn so với nước Mỹ

Burger King hoặc quán bar tương tự

₫218K (₫191K - ₫231K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ

Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda

₫67.3K (₫54.5K - ₫81.7K)
6,4% hơn nước Mỹ

Giá thay đổi trong những năm trước tại Slovenia

Giá bánh mì có tăng trong Slovenia không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 47,1 N ₫(1,7 €), 2011: 39,8 N ₫(1,5 €), 2012: 31,6 N ₫(1,2 €), 2013: 31,3 N ₫(1,2 €), 2014: 29,7 N ₫(1,1 €), 2015: 30,8 N ₫(1,1 €), 2016: 30,8 N ₫(1,1 €), 2017: 34,6 N ₫(1,3 €) và 2018: 27,5 N ₫(1 €).

Slovenia thay đổi giá cả: Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) 2010-2018
Slovenia thay đổi giá cả Đi lang thang bánh mì trắng tươi (500g) hikersbay.com

Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 31 N ₫(1,1 €), 2016: 33,5 N ₫(1,2 €), 2017: 32,9 N ₫(1,2 €) và 2018: 32,9 N ₫(1,2 €)

Slovenia thay đổi giá cả: Chuối (1kg) 2015-2018
Slovenia thay đổi giá cả Chuối (1kg) hikersbay.com

Giá cả trong các nhà hàng ở Slovenia có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 208 N ₫(7,7 €), 2011: 191 N ₫(7 €), 2012: 191 N ₫(7 €), 2013: 191 N ₫(7 €), 2014: 191 N ₫(7 €), 2015: 191 N ₫(7 €), 2016: 191 N ₫(7 €), 2017: 218 N ₫(8 €) và 2018: 218 N ₫(8 €)

Slovenia thay đổi giá cả: Bữa ăn trong nhà hàng bình dân 2010-2018
Slovenia thay đổi giá cả Bữa ăn trong nhà hàng bình dân hikersbay.com

Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 12,9 Tr ₫(475 €), 2011: 10,4 Tr ₫(383 €), 2012: 12,9 Tr ₫(473 €), 2013: 10,7 Tr ₫(392 €), 2014: 10,4 Tr ₫(381 €), 2015: 10,8 Tr ₫(398 €), 2016: 10,5 Tr ₫(385 €), 2017: 11,8 Tr ₫(432 €) và 2018: 12,5 Tr ₫(459 €)

Slovenia thay đổi giá cả: Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố 2010-2018
Slovenia thay đổi giá cả Căn hộ (1 phòng ngủ) tại trung tâm thành phố hikersbay.com
Slovenia thay đổi giá cả: Taxi 1km (giá cước thông thường) 2011-2018
Slovenia thay đổi giá cả Taxi 1km (giá cước thông thường) hikersbay.com

Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Slovenia

Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không