Tiền tệ trong Slovenia euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00376 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0376 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 266 nghìn Đồng Việt Nam.
Bạn có thể ăn với giá rẻ ở Slovenia không? Xem một bữa ăn tại McDonalds có giá bao nhiêu: Giá McDonald's tại Slovenia
Bạn thích pizza không? Tự hỏi liệu bạn có thể ăn pizza ngon ở Slovenia không? Xem những loại pizza bạn có thể ăn. So sánh giá của các món ăn khác nhau trong các tiệm pizza ở Slovenia. Giá pizza tại Slovenia
Giá: Celje Koper Ljubljana Maribor Novo Mesto Kranj Ptuj Trbovlje Velenje Grosuplje
Giá McDonald's tại Slovenia: Ljubljana
Giá pizza tại Slovenia: Ljubljana
Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Slovenia thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 36%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 34%. Chi phí sinh hoạt ở Slovenia thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 26%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 18%.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Slovenia
Khách sạn có đắt không tại Slovenia? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Slovenia?
Giá trung bình của chỗ ở tại Slovenia là ₫2.32M (€87). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.8M (€68) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫981K (€37). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Slovenia tại ₫1.9M (€71). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.44M (€91) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.76M (€141) tại Slovenia Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫5.86M (€220)
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Slovenia không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Croatia, Áo, San Marino, Bosna và Hercegovina, and Hungary.
Phí
₫6.33M (₫3.99M - ₫11.3M)
21% hơn nước Mỹ
Internet
₫863K (₫532K - ₫1.33M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.11M (₫932K - ₫3.19M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫39.3M
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫18.3M (₫12M - ₫26.6M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫26.7M (₫18.6M - ₫39.9M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫46.9K (₫26.6K - ₫79.9K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫324K (₫200K - ₫666K)
Rất giống như ở nước Mỹ
Gạo
₫59.4K (₫29.3K - ₫93.2K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫78.2K (₫47.9K - ₫106K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫41.2K (₫31.9K - ₫58.3K)
Giá cả ở 3,4% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫160K (₫106K - ₫213K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫293K (₫200K - ₫399K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫79.9K (₫58.6K - ₫106K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫50.4K (₫37.3K - ₫79.9K)
Giá cả ở 61% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫46.6K (₫34.6K - ₫53.2K)
Giá cả ở 11% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫213K (₫186K - ₫226K)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫65.8K (₫53.2K - ₫79.9K)
4,3% hơn nước Mỹ
Giá bánh mì có tăng trong Slovenia không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 46,1 N ₫(1,7 €), 2011: 38,9 N ₫(1,5 €), 2012: 30,9 N ₫(1,2 €), 2013: 30,6 N ₫(1,1 €), 2014: 29 N ₫(1,1 €), 2015: 30,1 N ₫(1,1 €), 2016: 30,1 N ₫(1,1 €), 2017: 33,8 N ₫(1,3 €) và 2018: 26,9 N ₫(1 €).
Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 30,4 N ₫(1,1 €), 2016: 32,7 N ₫(1,2 €), 2017: 32,2 N ₫(1,2 €) và 2018: 32,2 N ₫(1,2 €)
Giá cả trong các nhà hàng ở Slovenia có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 204 N ₫(7,6 €), 2011: 186 N ₫(7 €), 2012: 186 N ₫(7 €), 2013: 186 N ₫(7 €), 2014: 186 N ₫(7 €), 2015: 186 N ₫(7 €), 2016: 186 N ₫(7 €), 2017: 213 N ₫(8 €) và 2018: 213 N ₫(8 €)
Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 12,6 Tr ₫(475 €), 2011: 10,2 Tr ₫(383 €), 2012: 12,6 Tr ₫(473 €), 2013: 10,4 Tr ₫(392 €), 2014: 10,1 Tr ₫(381 €), 2015: 10,6 Tr ₫(398 €), 2016: 10,2 Tr ₫(385 €), 2017: 11,5 Tr ₫(432 €) và 2018: 12,2 Tr ₫(459 €)
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Slovenia
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không