Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Celje? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Celje.
Tiền tệ trong Slovenia euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00378 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0378 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 265 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Celje thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 40%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 45%. Trong trường hợp chi phí sinh hoạt tại Celje, nó thấp hơn so với chi phí tại nước Mỹ khoảng 29%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 23%.
Khách sạn có đắt không tại Celje? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Celje?
Giá trung bình của chỗ ở tại Slovenia là ₫1.3M (€49). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Slovenia tại ₫1.42M (€54). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.46M (€93) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫2.97M (€112) tại Slovenia
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Celje không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Celje là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Celje?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 238 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 172 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.11 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 132 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 50.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Celje, bao gồm cả Chuối, rau diếp, cam, Thịt bò, or Trứng
Khi bạn đang suy nghĩ về việc đi du lịch và nó không nhất thiết phải là một quốc gia cụ thể, có thể chi phí sẽ thấp hơn tại Celje trong một trong những quốc gia lân cận? Kiểm tra giá tại: Croatia, Áo, San Marino, Bosna và Hercegovina, and Hungary.
Phí
₫5.73M (₫3.97M - ₫11.3M)
9,5% hơn nước Mỹ
Internet
₫503K (₫503K - ₫1.19M)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.93M (₫927K - ₫3.18M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫30.5M
Giá cả ở 74% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫12.4M (₫11.9M - ₫13.2M)
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫18.1M (₫14.6M - ₫23.8M)
Giá cả ở 71% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫41.8K (₫26.5K - ₫79.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫313K (₫185K - ₫556K)
Giá cả ở 4,2% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫39.7K (₫26.5K - ₫92.7K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫73.9K (₫53K - ₫106K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫41K (₫26.5K - ₫58K)
Giá cả ở 4% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫146K (₫106K - ₫212K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫238K (₫199K - ₫397K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫66.2K (₫39.7K - ₫119K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫41.5K (₫37.1K - ₫79.4K)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫37.1K (₫18.5K - ₫66.2K)
Giá cả ở 29% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫172K (₫159K - ₫238K)
Giá cả ở 37% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫50.3K (₫23.8K - ₫79.4K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Celje
Giá Trong Nhà Hàng Celje
Chi Phí Sinh Hoạt Celje
Chi Phí Giải Trí Celje
Giá: Celje Koper Ljubljana Maribor Novo Mesto Kranj Ptuj Trbovlje Velenje Grosuplje
Giá McDonald's tại Slovenia: Ljubljana
Giá pizza tại Slovenia: Ljubljana
Rượu
₫146K (₫106K - ₫212K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫503K (₫503K - ₫1.19M)
Giá cả ở 72% thấp hơn so với nước Mỹ
Phí
₫5.73M (₫3.97M - ₫11.3M)
9.5% hơn nước Mỹ
Chuối
₫41K (₫26.5K - ₫58K)
Giá cả ở 4% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫50.3K (₫23.8K - ₫79.4K)
Giá cả ở 20% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫39.7K (₫26.5K - ₫92.7K)
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ