Bạn sẽ chi bao nhiêu tiền trong các nhà hàng và quán bar? Ăn ngoài có đắt không ở Ptuj? Dưới đây bạn sẽ thấy các phân tích và so sánh của chúng tôi về giá cả và chi phí trong Ptuj.
Tiền tệ trong Slovenia euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00378 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0378 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 265 nghìn Đồng Việt Nam.
Nói chung, nó rẻ hơn nhiều ở Slovenia so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 39%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 40%. Chi phí sinh hoạt ở Ptuj thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 37%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 48%.
Khách sạn có đắt không tại Ptuj? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Ptuj?
Giá trung bình của chỗ ở tại Slovenia là ₫2.01M (€76). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Slovenia tại ₫1.28M (€48). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫1.77M (€67) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫1.9M (€72) tại Slovenia
Bạn có thể ăn uống giá rẻ tại nhà hàng ở Ptuj không? Giá cả ở các quán rượu giá cả phải chăng tại Ptuj là bao nhiêu? Tôi sẽ phải chi bao nhiêu tiền một ngày nếu tôi chỉ ăn tại các nhà hàng thức ăn nhanh ở Ptuj?
Nếu chúng ta đang tìm kiếm một nơi ăn uống giá rẻ, chúng ta nên mong đợi trả khoảng 265 thousand Vietnamese dong.
Với thời gian hạn chế và để không tiêu quá nhiều tiền, bạn có thể chọn ăn nhanh. Chi phí của một bộ ăn (bánh mì kẹp, khoai tây chiên và một loại nước ngọt) là khoảng 185 thousand Vietnamese dong.
Và khi chúng tôi có thể đủ khả năng để đi đến nhà hàng, chúng tôi sẽ trả tiền cho một bữa ăn ba món xung quanh 1.19 million Vietnamese dong.
Và nếu bạn muốn uống một hoặc hai lon bia, bạn phải trả thêm: 159 thousand Vietnamese dong (giá cho 2 chai)
Và nếu bạn thích Coke, Fanta, Sprite hoặc đồ uống có ga tương tự, sau đó bạn phải trả 65.3 thousand Vietnamese dong cho một chai nhỏ.
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy một danh sách đầy đủ các giá cả tại Ptuj, bao gồm cả Sữa, bánh mì, cam, cà chua, or bia nước ngoài
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Ptuj không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Croatia, Áo, San Marino, Bosna và Hercegovina, and Hungary.
Phí
₫6.28M (₫3.97M - ₫11.3M)
20% hơn nước Mỹ
Internet
₫789K (₫636K - ₫1.19M)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫1.93M (₫927K - ₫3.18M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫26.5M
Giá cả ở 77% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫15.1M
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫21.2M
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫29.8K (₫26.5K - ₫79.4K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫313K (₫185K - ₫662K)
Giá cả ở 4,2% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫55.6K (₫29.1K - ₫92.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫79.8K (₫53K - ₫106K)
Giá cả ở 36% thấp hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫41K (₫34.2K - ₫58K)
Giá cả ở 3,9% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫151K (₫106K - ₫212K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫265K (₫199K - ₫397K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫79.4K (₫58.3K - ₫119K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫49.1K (₫37.1K - ₫79.4K)
Giá cả ở 62% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫38.7K (₫26.5K - ₫66.2K)
Giá cả ở 26% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫185K (₫159K - ₫238K)
Giá cả ở 32% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫65.3K (₫50.3K - ₫79.4K)
3,4% hơn nước Mỹ
Giá Thực Phẩm Ptuj
Giá Trong Nhà Hàng Ptuj
Chi Phí Sinh Hoạt Ptuj
Chi Phí Giải Trí Ptuj
Giá: Celje Koper Ljubljana Maribor Novo Mesto Kranj Ptuj Trbovlje Velenje Grosuplje
Giá McDonald's tại Slovenia: Ljubljana
Giá pizza tại Slovenia: Ljubljana
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫21.2M
Giá cả ở 66% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫15.1M
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫265K (₫199K - ₫397K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫65.3K (₫50.3K - ₫79.4K)
3.4% hơn nước Mỹ
bánh mì
₫29.8K (₫26.5K - ₫79.4K)
Giá cả ở 67% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫55.6K (₫29.1K - ₫92.7K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ