Tiền tệ trong Croatia euro (EUR €). Với 100 Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,00373 euro. Với 1 nghìn Đồng Việt Nam bạn có thể nhận được 0,0373 euro. Và ngược lại: Với 10 euro bạn có thể nhận được 268 nghìn Đồng Việt Nam.
Bạn có thể ăn với giá rẻ ở Croatia không? Xem một bữa ăn tại McDonalds có giá bao nhiêu: Giá McDonald's tại Croatia
Bạn thích pizza không? Tự hỏi liệu bạn có thể ăn pizza ngon ở Croatia không? Xem những loại pizza bạn có thể ăn. So sánh giá của các món ăn khác nhau trong các tiệm pizza ở Croatia. Giá pizza tại Croatia
Nếu bạn thích gà rán hơn pizza hoặc bánh mì kẹp thịt và tự hỏi liệu bạn có thể ăn chúng ở Croatia không? Kiểm tra bảng giá KFC và so sánh các món trong thực đơn có sẵn tại các nhà hàng KFC ở Croatia. Giá KFC tại Croatia
Giá: Hvar Rijeka Brac Đảo Croatia Čakovec Pula Rijeka Sisak Velika Gorica Zadar Zagreb Dubrovnik Split Šibenik
Giá McDonald's tại Croatia: Zagreb Split
Giá pizza tại Croatia: Zagreb Dubrovnik Split
Giá KFC tại Croatia: Zagreb
Nói chung, có thể nói rằng giá cả ở Croatia thấp hơn so với nước Mỹ. Thực phẩm rẻ hơn 42%. Ăn uống tại nhà hàng và quán bar sẽ rẻ hơn 32%. Chi phí sinh hoạt ở Croatia thấp hơn ở nước Mỹ khoảng 28%. Nếu chúng ta muốn dành thời gian một cách tích cực hoặc để vui vẻ, chúng tôi sẽ trả ít hơn tại nước Mỹ khoảng 30%.
Xem thêm cách giá đã thay đổi trong những năm trước: Giá thay đổi trong những năm trước tại Croatia
Khách sạn có đắt không tại Croatia? Chúng ta sẽ phải trả bao nhiêu cho một phòng ở Croatia?
Giá trung bình của chỗ ở tại Croatia là ₫2.5M (€93). Nếu bạn đang tìm kiếm chỗ ở rẻ nhất: trong một khách sạn giá rẻ một sao, bạn sẽ phải trả: ₫1.86M (€70) và nếu bạn thích nhà trọ, bạn sẽ dành đêm đó tại: ₫801K (€30). Chi phí của một phòng trong một khách sạn 2 sao là Croatia tại ₫2.13M (€79). Khách sạn 3 sao cung cấp chỗ ở với giá trung bình ₫2.18M (€81) Nghỉ qua đêm tại khách sạn 4 sao có chi phí ₫3.76M (€140) tại Croatia Nếu bạn đang tìm kiếm những điều kiện tốt nhất cho lưu trú của bạn, thì tại các khách sạn 5 sao sẽ cung cấp nhiều hơn nữa sự sang trọng, bạn sẽ phải trả ₫9.02M (€336)
Nếu bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến một khu vực cụ thể của thế giới, có thể rẻ hơn ở Croatia không? Kiểm tra giá cả ở các nước lân cận: Slovenia, Bosna và Hercegovina, San Marino, Áo, and Hungary.
Phí
₫4.08M (₫2.55M - ₫7.09M)
Giá cả ở 22% thấp hơn so với nước Mỹ
Internet
₫677K (₫533K - ₫891K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
quần Jean
₫2.12M (₫965K - ₫3.22M)
hơn một nửa so với nước Mỹ
thu nhập trung bình
₫31.1M
Giá cả ở 73% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ nhỏ ở trung tâm
₫14.6M (₫10.1M - ₫21.4M)
Giá cả ở 68% thấp hơn so với nước Mỹ
thuê một căn hộ lớn bên ngoài trung tâm
₫18.6M (₫13.4M - ₫26.8M)
Giá cả ở 70% thấp hơn so với nước Mỹ
bánh mì
₫33.2K (₫21.3K - ₫53.6K)
Giá cả ở 63% thấp hơn so với nước Mỹ
Pho mát
₫266K (₫160K - ₫536K)
Giá cả ở 19% thấp hơn so với nước Mỹ
Gạo
₫67.2K (₫37.3K - ₫107K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
cà chua
₫59.9K (₫28.4K - ₫80.4K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Chuối
₫38.6K (₫29.5K - ₫56.6K)
Giá cả ở 9,5% thấp hơn so với nước Mỹ
Rượu
₫161K (₫107K - ₫249K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
nhà hàng rẻ
₫268K (₫161K - ₫498K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
bia địa phương
₫75.1K (₫53.6K - ₫107K)
một nửa ít hơn so với nước Mỹ
Cà phê
₫51.7K (₫32.1K - ₫80.4K)
Giá cả ở 60% thấp hơn so với nước Mỹ
chai nước
₫44K (₫28.4K - ₫67K)
Giá cả ở 16% thấp hơn so với nước Mỹ
Burger King hoặc quán bar tương tự
₫188K (₫166K - ₫236K)
Giá cả ở 31% thấp hơn so với nước Mỹ
Cola, Pepsi, Sprite, Mirinda
₫63.4K (₫45.6K - ₫80.4K)
Rất giống như ở nước Mỹ
Giá bánh mì có tăng trong Croatia không?
Bánh mì trong những năm trước có giá: 2010: 199 N ₫(7,4 €), 2011: 151 N ₫(5,6 €), 2012: 157 N ₫(5,8 €), 2013: 163 N ₫(6,1 €), 2014: 164 N ₫(6,1 €), 2015: 165 N ₫(6,2 €), 2016: 156 N ₫(5,8 €), 2017: 154 N ₫(5,8 €) và 2018: 156 N ₫(5,8 €).
Thay đổi giá tại Chuối qua các năm: 2015: 284 N ₫(10,6 €), 2016: 296 N ₫(11 €), 2017: 289 N ₫(10,8 €) và 2018: 294 N ₫(11 €)
Giá cả trong các nhà hàng ở Croatia có tăng không?
Trong nhà hàng bình dân, giá cho một bữa ăn là: 2010: 1,12 Tr ₫(42 €), 2011: 1,34 Tr ₫(50 €), 2012: 1,34 Tr ₫(50 €), 2013: 1,21 Tr ₫(45 €), 2014: 1,07 Tr ₫(40 €), 2015: 1,21 Tr ₫(45 €), 2016: 1,21 Tr ₫(45 €), 2017: 1,21 Tr ₫(45 €) và 2018: 1,34 Tr ₫(50 €)
Thay đổi giá tại Thuê Một Căn Hộ Nhỏ Ở Trung Tâm qua các năm: 2010: 50,7 Tr ₫(1,89 N €), 2011: 48,2 Tr ₫(1,8 N €), 2012: 60,1 Tr ₫(2,24 N €), 2013: 55,4 Tr ₫(2,06 N €), 2014: 58,4 Tr ₫(2,18 N €), 2015: 58 Tr ₫(2,16 N €), 2016: 59,7 Tr ₫(2,23 N €), 2017: 68,1 Tr ₫(2,54 N €) và 2018: 73,5 Tr ₫(2,74 N €)
Giá trong mỗi khu vực ở Croatia
Giá cả trong các thành phố và thị trấn tại Croatia
Chọn một thành phố, xem giá trong siêu thị, nhà hàng, so sánh chi phí sinh hoạt, xem chi phí giải trí là bao nhiêu và liệu nó có đắt hơn ở nước Mỹ không